Phương trình hóa học: FeCl3 + 3NaHCO3 → 3NaCl + 3CO2↑ + Fe(OH)3↓ - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học FeCl3 + NaHCO3 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
Phương trình hóa học: FeCl3 + 3NaHCO3 → 3NaCl + 3CO2↑ + Fe(OH)3↓ - Cân bằng phương trình hóa học
-
Phản ứng hóa học:
FeCl3 + 3NaHCO3 → 3NaCl + 3CO2↑ + Fe(OH)3↓
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ phòng.
Cách thực hiện phản ứng
- Cho FeCl3 tác dụng với NaHCO3
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Xuất hiện kết tủa đỏ nâu Fe(OH)3 đồng thời có khí CO2 thoát ra
-
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho bột sắt vào dung dịch HCl sau đó thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4. Quan sát thấy hiện tượng nào sau đây?
A. Bọt khí bay lên ít và chậm dần.
B. Bọt khí bay lên nhanh và nhiều dần lên.
C. Không có bọt khí bay lên.
D. Dung dịch không chuyển màu.
Hướng dẫn giải
Đáp án : B
Ví dụ 2: Cho các dung dịch loãng: (1) FeCl3, (2) FeCl2, (3) H2SO4, (4) HNO3, (5) hỗn hợp gồm HCl và NaNO3. Những dung dịch phản ứng được với kim loại Cu là:
A. (1), (3), (4). B. (1), (2), (3).
C. (1), (4), (5). D. (1), (3), (5).
Hướng dẫn giải
Các dung dịch phản ứng được với Cu gồm : FeCl3, HNO3, hỗn hợp HCl và NaNO3
2FeCl3 + Cu → CuCl2 + FeCl2
8HNO3 + 3Cu → 3Cu(NO3)2+ 2NO + 4H2O
3Cu + 8HCl + 2NaNO3 → 3CuCl2 + NO + 2NaCl + 4H2O
Đáp án : C
Ví dụ 3: Quặng nào sau đây giàu sắt nhất?
A. Pirit sắt FeS2
B. Hematit đỏ Fe2O3
C. Manhetit Fe3O4
D. Xiđerit FeCO3
Hướng dẫn giải
Quặng giàu sắt nhất là manhetit Fe3O4 với hàm lượng sắt khoảng 72,4%
Đáp án : C
Bài viết liên quan
- Phương trình hóa học: 2FeCl3 +3K2S → 2FeS↓ + 6KCl +S↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: 2FeCl3 + 3Na2S → 2FeS↓ + 6NaCl + S - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: FeCl3 + 6H2O + 3NaAlO2 → 3Al(OH)3↓ + 3NaCl + Fe(OH)3↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: 10FeCl3 + 24H2SO4 + 6KMnO4 → 15Cl2↑ + 5Fe2(SO4)3 +24H2O + 6MnSO4+ 3K2SO4 - Cân bằng phương trình hóa học
- Ba(AlO2)2 + CO2 + H2O → Al(OH)3↓ + Ba(HCO3)2 - Cân bằng phương trình hóa học