2KHCO3 + Ca(HSO4)2 → K2SO4 + CaSO4+ 2CO2 + 2H2O - Cân bằng phương trình hóa học

Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học KHCO3 + Ca(HSO4)2 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.

633
  Tải tài liệu

2KHCO3 + Ca(HSO4)2 → K2SO4 + CaSO4+ 2CO2 + 2H2O - Cân bằng phương trình hóa học

Phản ứng hóa học:

    2KHCO3 + Ca(HSO4)2 → K2SO4 + CaSO4+ 2CO2 + 2H2O

Điều kiện phản ứng

- điều kiện thường,

Cách thực hiện phản ứng

- Nhỏ Ca(HSO4)2 vào ống nghiệm chứa KHCO3.

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Có khí không màu thoát ra.

Bạn có biết

- KHCO3 phản ứng với các muối hidro sunfat đều giải phóng khí.

Hỏi đáp VietJack

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1:

Nhỏ Ca(HSO4)2 vào ống nghiệm chứa KHCO3 thu được hiện tượng là

A. Có khí không màu thoát ra.

B. Có khí màu nâu đỏ thoát ra.

C. Có khí màu vàng lục thoát ra.

D. Không có hiện tượng gì.

Hướng dẫn giải

2KHCO3 + Ca(HSO4)2 → K2SO4 + CaSO4+ 2CO2 + 2H2O

CO2: khí không màu.

Đáp án A.

Ví dụ 2:

Thể tích khí ở dktc thoát ra khi cho 10g KHCO3 phản ứng hoàn toàn với lượng dư Ca(HSO4)2 là

A. 1,12 lít.   B. 2,24 lít.   C. 3,36 lít.   D. 4,48 lít.

Hướng dẫn giải

2KHCO3 + Ca(HSO4)2 → K2SO4 + CaSO4+ 2CO2 + 2H2O | Cân bằng phương trình hóa học

V = 0,1.22,4 = 2,24 lít.

Đáp án B.

Ví dụ 3:

Cho 1g KHCO3 phản ứng hoàn toàn với lượng Ca(HSO4)2, khối lượng muối thu được sau phản ứng là

A. 1,55 gam.   B, 1,74 gam.   C. 0,47 gam.   D. 0,87 gam.

Hướng dẫn giải

2KHCO3 + Ca(HSO4)2 → K2SO4 + CaSO4+ 2CO2 + 2H2O | Cân bằng phương trình hóa học

khối lượng kết tủa = 0,005.(174+ 136)= 1,55gam.

Đáp án A.

Bài viết liên quan

633
  Tải tài liệu