Phương trình hóa học: 2FeCl2 + 4HCl + 2KClO → Cl2 + 2H2O + 2KCl + 2FeCl3 - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học FeCl2 + HCl + KClO một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
Phương trình hóa học: 2FeCl2 + 4HCl + 2KClO → Cl2 + 2H2O + 2KCl + 2FeCl3 - Cân bằng phương trình hóa học
-
Phản ứng hóa học:
2FeCl2 + 4HCl + 2KClO → Cl2 + 2H2O + 2KCl + 2FeCl3
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ phòng.
Cách thực hiện phản ứng
- Cho FeCl2 tác dụng với KClO trong HCl
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Dung dịch FeCl2 lục nhạt dần chuyển sang màu vàng nâu của dung dịch FeCl3 và có khí Cl2 thoát ra
-
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Sắt tồn tại ở trạng thái nào?
A. Rắn B. Lỏng C. Khí D. Plasma
Hướng dẫn giải
Đáp án : A
Ví dụ 2: Phản ứng nào sau đây tạo ra sản phẩm là muối sắt (II) sunfua
A. Sắt (II)clorua tác dụng với dung dịch hidrosunfua.
B. Sắt tác dụng với dung dịch natrisunfua.
C. Sắt tác dụng với đồng sunfua nung nóng.
D. Sắt tác dụng với bột lưu huỳnh nung nóng.
Hướng dẫn giải
Fe không phản ứng với Na2S; CuS
FeCl2 không phản ứng với H2S
Đáp án : D
Ví dụ 3: Cho kim loại X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa Z màu trắng xanh sau một thời gian kết tủa chuyển sang màu nâu đỏ. Kim loại X là kim loại:
A. Al B. Cu C. Zn D. Fe
Hướng dẫn giải
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl
8Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3
Đáp án : D
Bài viết liên quan
- Phương trình hóa học: 2FeCl2 + 2HCl +H2O2 → H2O + 2FeCl3 - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: 3FeCl2 + 4HCl + KNO3 → 2H2O + KCl + NO↑ + FeCl3 - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: 3FeCl2 + 4H2O → H2↑ + 6HCl +Fe3O4 - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: 2FeCl2 + H2O + NaClO + 4NaOH → NaCl + 2Fe(OH)3↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: FeCl2 + 2H2O + 2NH3 → 2NH4Cl + Fe(OH)2↓ - Cân bằng phương trình hóa học