Phương trình hóa học: Fe2(SO4)3 + 3BaCl2 → 2FeCl3 + 3BaSO4↓ - Cân bằng phương trình hóa học

Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Fe2(SO4)3 + BaCl2 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện. 

1370
  Tải tài liệu

Phương trình hóa học: Fe2(SO4)3 + 3BaCl2 → 2FeCl3 + 3BaSO4↓ - Cân bằng phương trình hóa học

  • Phản ứng hóa học:

        Fe2(SO4)3 + 3BaCl2 → 2FeCl3 + 3BaSO4

    Điều kiện phản ứng

    - Nhiệt độ phòng.

    Cách thực hiện phản ứng

    - Cho Fe2(SO4)3 tác dụng với BaCl2

    Hiện tượng nhận biết phản ứng

    - Xuất hiện kết tủa trắng BaSO4 trong dung dịch

    Bạn có biết

    Các muối sunfat khác như Na2SO4, FeSO4, CuSO4... cũng có phản ứng với BaCl2 tạo kết tủa BaSO4

  •  

    Ví dụ minh họa

    Ví dụ 1: Hiện tượng xảy ra khi cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3 

    A. Chỉ sủi bọt khí

    B. Chỉ xuất hiện kết tủa nâu đỏ

    C. Xuất hiện kết tủa nâu đỏ và sủi bọt khí

    D. Xuất hiện kết tủa trắng hơi xanh và sủi bọt khí

    Hướng dẫn giải

    Phương trình phản ứng: 2FeCl3 + 3Na2CO3 + 3H2O → 2Fe(OH)3↓(đỏ nâu) + 3CO2↑ + 6NaCl

    Đáp án : C

    Ví dụ 2: Cho kim loại X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa Z màu trắng xanh sau một thời gian kết tủa chuyển sang màu nâu đỏ. Kim loại X là kim loại:

    A. Al    B. Cu    C. Zn    D. Fe

    Hướng dẫn giải

    Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

    FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl

    8Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3

    Đáp án : D

    Ví dụ 3: Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Fe mà khối lượng Ag không thay đổi thì dùng chất nào sau đây ?

    A. FeSO4    B. CuSO4    C. Fe2(SO4)3    D. AgNO3

    Hướng dẫn giải

    Fe + Fe2(SO4)3 → 3FeSO4

    Cu + Fe2(SO4)3 → 3FeSO4 + CuSO4

    Đáp án : C

Bài viết liên quan

1370
  Tải tài liệu