Phương trình hóa học: 6FeSO4 +4H2SO4 +2KNO3→ 3Fe2(SO4)3 + 4H2O +2NO↑+ K2SO4 - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học FeSO4 +H2SO4 +KNO3 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
Phương trình hóa học: 6FeSO4 +4H2SO4 +2KNO3→ 3Fe2(SO4)3 + 4H2O +2NO↑+ K2SO4 - Cân bằng phương trình hóa học
-
Phản ứng hóa học:
6FeSO4 +4H2SO4 +2KNO3→ 3Fe2(SO4)3 + 4H2O +2NO↑+ K2SO4
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ phòng.
Cách thực hiện phản ứng
- Cho FeSO4 tác dụng với KNO3 trong H2SO4
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Xuất hiện khí không màu hóa nâu trong không khí (NO)
Bạn có biết
-
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Ở điều kiện thường Fe phản ứng với dung dịch nào sau đây:
A. FeCl3. B. ZnCl2. C. NaCl. D. MgCl2.
Hướng dẫn giải
Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2
Đáp án : A
Ví dụ 2: Một loại quặng sắt (sau khi loại bỏ tạp chất) cho tác dụng với HNO3 không có khí thoát ra. Tên của quặng là
A.Hematit. B. Manhetit. C. Pirit. D. Xiđerit.
Hướng dẫn giải
Quặng sắt tác dụng HNO3 không có khí thoát ra → quặng sắt chứa Fe2O3.
→ Quặng hematit
Đáp án : A
Ví dụ 3: Cho ít bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi kết thúc thí nghiệm thu được dung dịch X gồm
A. Fe(NO3)2, H2O B. Fe(NO3)3, AgNO3 dư.
C. Fe(NO3)2, AgNO3 dư D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3 dư.
Hướng dẫn giải
Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag↓
Fe(NO3)2 + AgNO3 dư → Fe(NO3)3 + Ag↓
→ Dung dịch X gồm Fe(NO3)3, AgNO3
Đáp án : B
Bài viết liên quan
- Phương trình hóa học: 2FeSO4 + 2H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 2H2O + SO2↑ - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: 3FeSO4 + 4HNO3 → Fe2(SO4)3 + 2H2O + NO↑ + Fe(NO3)3 - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: 6FeSO4 + 4H2SO4 + 2NaNO3 → 3Fe2(SO4)3 + 4H2O +Na2SO4 + 2NO↑ - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: 4FeSO4 + 2H2SO4 + O2 → 2Fe2(SO4)3 + 2H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình nhiệt phân: 2Fe2(SO4)3 → 2Fe2O3 + 6O2↑ + 6SO2↑ - Cân bằng phương trình hóa học