2Al + 2H3PO4 → 3H2↑ + 2AlPO4 - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Al + H3PO4 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
2Al + 2H3PO4 → 3H2↑ + 2AlPO4 - Cân bằng phương trình hóa học
Phản ứng hóa học:
2Al + 2H3PO4 → 3H2↑ + 2AlPO4
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ phòng
Cách thực hiện phản ứng
- Cho Nhôm tác dụng với dung dịch H3PO4
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Nhôm tan dần đồng thời có khí H2 thoát ra
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho sơ đồ phản ứng: Al → X → Al2O3 → Al
X có thể là
A. AlCl3. B. NaAlO2.
C. Al(NO3)3. D. Al2(SO4)3.
Đáp án: C
Ví dụ 2: Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. AlCl3 và Na2CO3
B. HNO3 và NaHCO3
C. NaAlO2 và KOH
D. NaCl và AgNO3
Đáp án: C
Hướng dẫn giải
NaAlO2 và KOH không xảy ra phản ứng hóa học
Ví dụ 3: Dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt Zn(NO3)2 và Al(NO3)3 ?
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch Ba(OH)2
C. Dung dịch NH3
D. Dung dịch nước vôi trong
Đáp án: C
Hướng dẫn giải
Khi cho NH3 vào 2 dung dịch cả 2 dung dịch đều xuất hiện kết tủa hidroxit, nhưng Zn(OH)2 tạo thành có khả năng tạo phức với NH3 nên kết tủa lại tan, còn với Al(OH)3 không tan trong NH3
Bài viết liên quan
- 2Al + 3H2S → Al2S3 + 3H2↑ - Cân bằng phương trình hóa học
- 2Al + 6CH3COOH → 2(CH3COO)3Al + 3H2↑ - Cân bằng phương trình hóa học
- 2Al + 6HBr → 3H2↑ + 2AlBr3 - Cân bằng phương trình hóa học
- 4Al + K2Cr2O7 → Al2O3 + 2Cr + 2KAlO2 - Cân bằng phương trình hóa học
- 8Al + 21H2SO4 + 3K2Cr2O7 → 4Al2(SO4)3 + 21H2O + 3K2SO4 + 6CrSO4 - Cân bằng phương trình hóa học