Ba(OH)2 → BaO + H2O - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng phân hủy Ba(OH)2 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
Ba(OH)2 → BaO + H2O
Phản ứng hóa học:
Ba(OH)2 → BaO + H2O
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ: 780 - 800oC
Cách thực hiện phản ứng
- Nhiệt phân Ba(OH)2
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Nhiệt phân Bari hiđroxit tạo thành bari oxit và nước
Bạn có biết
Ca(OH)2 cũng có phản ứng tương tự
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Dãy chất nào sau đây phản ứng với nước ở nhiệt độ thường:
A. Na, BaO, MgO B. Mg, Ca, Ba
C. Na, K2O, BaO D. Na, K2O, Al2O3
Đáp án: C
Hướng dẫn giải
Na, K2O, BaO phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành các bazo tương ứng
Ví dụ 2: Dung dịch chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 tạo ra kết tủa?
A. NaCl B. Fe(NO3)3
C. KCl D. KNO3
Đáp án: B
Hướng dẫn giải
3Ba(OH)2 + 2Fe(NO3)3 → 3Ba(NO3)2 + 2Fe(OH)3↓
Ví dụ 3: Không gặp Ba và các kim loại kiềm thổ khác trong tự nhiên ở dạng tự do vì:
A. Thành phần của chúng trong thiên nhiên rất nhỏ.
B. Kim loại kiềm thổ hoạt động hóa học mạnh.
C. Kim loại kiềm thổ dễ tan trong nước.
D. Kim loại kiềm thổ là những kim loại điều chế bằng cách điện phân.
Đáp án: B
Hướng dẫn giải
Các kim loại kiểm thổ hoạt động hóa học mạnh nên trong tự nhiên chúng thường tồn tại ở dạng hợp chất.
Bài viết liên quan
- 6Ba(OH)2 + 6I2 → 6H2O + Ba(IO3)2 + 5BaI2 - Cân bằng phương trình hóa học
- 2Ba(OH)2 + KAl(SO4)2 → Al(OH)3 + KOH + 2BaSO4↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- Ba(HCO3)2 + Ba(OH)2 → H2O + 2BaCO3↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- Ba(HCO3)2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + 2H2O + BaCO3↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- Ba(HCO3)2 + 2KOH → 2H2O + K2CO3 + BaCO3↓ - Cân bằng phương trình hóa học