Phương trình hóa học: FeCl3 + 3H2O + 3CH3NH2 → Fe(OH)3↓ + 3CH3NH3Cl - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học FeCl3 + H2O + CH3NH2 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
Phương trình hóa học: FeCl3 + 3H2O + 3CH3NH2 → Fe(OH)3↓ + 3CH3NH3Cl - Cân bằng phương trình hóa học
-
Phản ứng hóa học:
FeCl3 + 3H2O + 3CH3NH2 → Fe(OH)3↓ + 3CH3NH3Cl
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ phòng.
Cách thực hiện phản ứng
- Cho FeCl3 tác dụng với CH3NH2
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ Fe(OH)3
-
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Tính chất vật lí nào dưới đây không phải là tính chất của Fe kim loại ?
A. Dẫn điện và nhiệt tốt.
B. Có tính nhiễm từ.
C. Màu vàng nâu, cứng và giòn.
D. Kim loại nặng, khó nóng chảy.
Hướng dẫn giải
Sắt có màu trắng, dẻo, dễ rèn
Đáp án : C
Ví dụ 2: Phản ứng nào sau đây chỉ tạo ra muối sắt (II)?
A. Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 dư.
B. Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư.
C. Cho Fe tác dụng với Cl2, nung nóng.
D. Cho Fe tác dụng với bột S, nung nóng.
Hướng dẫn giải
Fe + S →FeS
Do S có tính oxi hóa yêu nên chỉ đẩy Fe thành Fe(II)
Đáp án : D
Ví dụ 3: Để bảo quản dung dịch FeSO4 trong phòng thí nghiệm, người ta cần thêm vào dung dịch hoá chất nào dưới đây ?
A. Một đinh Fe sạch.
B. Dung dịch H2SO4 loãng.
C. Một dây Cu sạch.
D. Dung dịch H2SO4 đặc.
Hướng dẫn giải
Để bảo quản FeSO4 trong PTN ta cần thêm 1 đinh sạch vì Fe sẽ khử Fe3+ sinh ra về Fe2+
Đáp án : A
Bài viết liên quan
- Phương trình hóa học: 2FeCl3 + 2H2O + SO2 → 2FeCl2 + H2SO4 + 2HCl - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình nhiệt phân: 2FeCl3 → Cl2↑+ 2FeCl2 - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: FeCl3 + 3H2O + 3C2H5NH2 → Fe(OH)3↓ + 3C2H5NH3Cl - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: 2FeCl3 +3K2S → 2FeS↓ + 6KCl +S↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: 2FeCl3 + 3Na2S → 2FeS↓ + 6NaCl + S - Cân bằng phương trình hóa học