C5H8 + H2 | CH3-C≡C-CH2-CH3 + H2 → CH3-CH=CH-CH2-CH3 - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học C5H8 + H2 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
C5H8 + H2 | CH3-C≡C-CH2-CH3 + H2 → CH3-CH=CH-CH2-CH3 - Cân bằng phương trình hóa học
-
Phản ứng hóa học:
CH3-C≡C-CH2-CH3 + H2 CH3-CH=CH-CH2-CH3
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ
- Xúc tác: Palladium(Pd)
Cách thực hiện phản ứng
- Khi có điều kiện nhiệt độ kèm xúc tác thích hợp, pen-2-in phản ứng với hidro để tạo pen-2-en tương ứng.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Dưới tác dụng của nhiệt và chất xúc tác palladium các ankin có phân tử khối nhỏ bị đề hiđro tạo anken tương ứng (với các anken có phân tử khối nhỏ ở thể khí).
Bạn có biết
- Phản ứng trên là phản ứng cộng hợp hidro của ankin.
- Tùy thuộc vào xúc tác sử dụng mà phản ứng cộng H2 vào pen-2-in xảy ra theo các hướng khác nhau.
- Thường thì phản ứng cộng H2 thường tạo ra hỗn hợp nhiều sản phẩm
- Số mol khí giảm bằng số mol H2 tham gia phản ứng.(đối với nhứng ankin ở thể khí)
-
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: X, Y, Z là 3 hiđrocacbon, khi phân huỷ mỗi chất X, Y, Z đều tạo ra C và H2, thể tích H2 luôn gấp 4 lần thể tích hiđrocacbon bị phân huỷ và X, Y, Z không phải là đồng phân. CTPT của 3 chất là
A. C3H8, C4H8, C5H8
B. C2H2, C3H4, C4H6
C. CH4, C2H4, C3H4
D. CH4, C2H6, C3H8.
Hướng dẫn
nH2 = 4nX → CxH8 → Chỉ A thoả mãn
Đáp án A
Ví dụ 2: Hỗn hợp X gồm 0,15 mol C5H8 và 0,4 mol H2. Đun nóng X với bột Pd xúc tác 1 thời gian được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y được số gam CO2 và H2O lần lượt là
A. 0,33 và 1,35
B. 0,33 và 13,5
C. 33 và 13,5
D. 33 và 1,35
Hướng dẫn
Đáp án C
Ví dụ 3: Khi có điều kiện nhiệt độ kèm xúc tác thích hợp, pen-2-in phản ứng với hidro tạo ra sản phẩm là:
A. CH3-CH2-CH2-CH2-CH3
B. CH3-C≡C-CH2-CH3
C. CH3-CH=CH-CH2-CH3
D. CH≡C-CH2-CH2-CH3
Hướng dẫn
CH3-C≡C-CH2-CH3+ H2 → CH3-CH=CH-CH2-CH3
Đáp án C
Bài viết liên quan
- Mn(bột) + 2H2O → Mn(OH)2 + H2 ↑ - Cân bằng phương trình hóa học
- C5H8 + KMnO4 | 3CH≡C-CH2-CH2-CH3 + 8KMnO4 + KOH → 3CH3-CH2-CH2-COOK + 3K2CO3 + 8MnO2 + 2H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- Mn + 2H2SO4(đặc) → MnSO4 + 2H2O + SO2 - Cân bằng phương trình hóa học
- C5H8 + H2 | CH3-C≡C-CH2-CH3 + 2H2 → CH3-CH2-CH2-CH2-CH3 - Cân bằng phương trình hóa học
- 3Mn + 8HNO3 → 3Mn(NO3)2 + 4H2O + 2NO - Cân bằng phương trình hóa học