Cu + Br2 → CuBr2 - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Cu + Br2 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
Cu + Br2 → CuBr2 - Cân bằng phương trình hóa học
Phản ứng hóa học:
Cu + Br2 → CuBr2
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ.
Cách thực hiện phản ứng
- Cho 1 Cu vào ống nghiệm chứa dung dịch Br2.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Cu tan dần trong dung dịch, dung dịch từ màu nâu đỏ chuyển dần sang không màu.
Bạn có biết
- Hầu hết các kim loại như Fe, Al tác dụng với brom tạo thành muối bromua.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Trong phản ứng Cu + Br2 → CuBr2. Cu đóng vai trò
A. là chất oxi hóa
B. là chất khử
C. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
D. không là chất oxi hóa, không là chất khử
Đáp án B
Hướng dẫn giải:
Trong phản ứng Cu có số OXH giảm từ 0 ⇒ +2 ⇒ Cu là chất khử.
Ví dụ 2: Cho các chất sau: Cl2, Br2, O2, H2. Số chất tác dụng với Cu tạo muối là
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Đáp án B
Hướng dẫn giải:
Có 2 chất là Br2 và Cl2 còn Cu + O2 tạo oxit, Cu + H2 tạo kim loại và H2O.
Ví dụ 3: Cho Fe dư tác dụng với dung dịch nước Br2 tạo thành sản phẩm là:
A. sắt (II) bromua
B. sắt (III) bromua
C. cả muối sắt (II) bromua và muối (III) bromua
D. không tạo muối.
Đáp án A
Hướng dẫn giải:
Vì Fe + Br2 → FeBr3
Fedư + 2FeBr3 → 3FeBr2
Bài viết liên quan
- Cu + S → CuS - Cân bằng phương trình hóa học
- Anlyl axetat + H2 | CH3COOCH2CH=CH2 + H2 → CH3COOCH2CH2CH3 - Cân bằng phương trình hóa học
- Phản ứng trùng hợp Anlyl axetat | nCH3COOCH2CH=CH2 → poli anlyl axetat - Cân bằng phương trình hóa học
- Metyl axetat + H2O | CH3COOCH3 + HOH ⇋ CH3COOH + CH3OH - Cân bằng phương trình hóa học
- Metyl axetat + O2 | 2CH3COOCH3 + 7O2 → 6CO2 + 6H2O - Cân bằng phương trình hóa học