3BaCl2 + 2Cs3PO4 → 6CsCl + Ba3(PO4)2↓ - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học BaCl2 + Cs3PO4 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
3BaCl2 + 2Cs3PO4 → 6CsCl + Ba3(PO4)2↓
Phản ứng hóa học:
3BaCl2 + 2Cs3PO4 → 6CsCl + Ba3(PO4)2↓
Điều kiện phản ứng
- Không có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho BaCl2 phản ứng với dung dịch Cs3PO4
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Xuất hiện kết tủa bari photphat trong dung dịch
Bạn có biết
CaCl2 cũng có phản ứng tương tự tạo kết tủa trắng Ca3(PO4)2
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho dd Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dd: Ca(NO3)2, Na2CO3, KHSO4, Ca(OH)2, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là:
A. 3 B. 2
C. 5 D. 4
Đáp án: A
Hướng dẫn giải
Ba(HCO3)2 + Na2CO3 → BaCO3↓ + 2NaHCO3
Ba(HCO3)2 + 2KHSO4 → BaSO4↓ + K2SO4 + 2CO2 + 2H2O
Ba(HCO3)2 + Ca(OH)2 → BaCO3↓ + CaCO3↓ + 2H2O
Ví dụ 2: Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là
A. Giấy quỳ tím B. Zn
C. Al D. BaCO3
Đáp án: D
Hướng dẫn giải
+ Cho vào dung dịch KOH không có hiện tượng
+ Cho vào HCl có khí bay lên
BaCO3 + 2HCl → BaCl2 + CO2↑ + H2O
+ Cho vào H2SO4: có khí bay lên và kết tủa trắng
BaCO3 + H2SO4 → BaSO4↓ + CO2↑ + H2O
Bài viết liên quan
- 2Au + 3Cl2 + 2HCl → 2H[AuCl4] - Cân bằng phương trình hóa học
- BaCl2 + 2NaHSO4 → 2HCl + Na2SO4 + BaSO4↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- BaCl2 + 6H2O → 6H2 + Ba(ClO3)2 - Cân bằng phương trình hóa học
- BaCl2 + K2SiO3 → 2KCl + BaSiO3 - Cân bằng phương trình hóa học
- BaCl2 + Li2SO3 → 2LiCl + BaSO3↓ - Cân bằng phương trình hóa học