2AgNO3 + CaCl2 → 2AgCl ↓ + Ca(NO3)2 - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học CaCl2 + AgNO3 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
2AgNO3 + CaCl2 → 2AgCl ↓ + Ca(NO3)2 - Cân bằng phương trình hóa học
Phản ứng hóa học:
2AgNO3 + CaCl2 → 2AgCl ↓ + Ca(NO3)2
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ
Cách thực hiện phản ứng
- Cho AgNO3 tác dụng với CaCl2
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Cho canxi clorua phản ứng với bạc nitrat tạo thành kết tủa bạc clorua màu vàng
Bạn có biết
Tương tự như CaCl2, các muối clorua như NaCl, KCl, BaCl2… cũng phản ứng với AgNO3 tạo kết tủa AgCl có màu vàng
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Có thể dùng CaO (ở thể rắn) để làm khô các chất khí nào sau đây?
A. NH3, O2, N2, CH4, H2.
B. NH3, SO2, CO, Cl2
C. N2, NO2, CO2, CH4, H2.
D. N2, Cl2, O2, CO2
Đáp án A
Hướng dẫn giải:
CaO là oxit bazo, nếu khí có nước sẽ tạo ra Ca(OH)2, nên các khí thỏa mãn cần không tác dụng với bazo.
Ví dụ 2: Một hỗn hợp rắn gồm: Canxi và Canxicacbua. Cho hỗn hợp này tác dụng với nước dư nguời ta thu đuợc hỗn hợp khí
A. Khí H2 B. Khí H2 và CH2
C. Khí C2H2 và H2 D. Khí H2 và CH4
Đáp án C
Hướng dẫn giải:
Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2↑
CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2 + C2H2↑
Ví dụ 3: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại Ca thuộc nhóm
A. IA. B. IIIA. C. IVA. D. IIA.
Đáp án D
Hướng dẫn giải:
Canxi là một kim loại kiềm thổ thuộc nhóm IIA
Bài viết liên quan
- CaCl2 + Ba(HCO3)2 → BaCl2 + CaCO3 ↓ + H2O + CO2↑ - Cân bằng phương trình hóa học
- CaCl2 + (NH4)2HPO4 → 2NH4Cl + CaHPO4↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- CaCl2 + 2NaF → CaF2↓ + 2NaCl - Cân bằng phương trình hóa học
- CaCl2 + 2NH4F → CaF2↓ + 2NH4Cl - Cân bằng phương trình hóa học
- CaCl2 + KF → CaF2↓ + 2KCl - Cân bằng phương trình hóa học