Phương trình hóa học: Fe(NO3)2 + Na2CO3 → FeCO3↓ + 2NaNO3 - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Fe(NO3)2 + Na2CO3 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
Phương trình hóa học: Fe(NO3)2 + Na2CO3 → FeCO3↓ + 2NaNO3 - Cân bằng phương trình hóa học
-
Phản ứng hóa học:
Fe(NO3)2 + Na2CO3 → FeCO3↓ + 2NaNO3
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ phòng.
Cách thực hiện phản ứng
- Cho Fe(NO3)2 tác dụng với dung dịch Na2CO3
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Xuất hiện kết tủa sắt II cacbonat trong dung dịch
Bạn có biết
Muối FeCl2 cũng có phản ứng tương tự
-
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Sắt tác dụng với H2O ở nhiệt độ cao hom 570°C thì tạo ra H2 và sản phẩm rắn là
A. FeO. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. Fe(OH)2.
Hướng dẫn giải
Fe tác dụng H2O ở t° > 570°C sẽ tạo FeO
t° < 570°C sẽ tạo Fe3O4
Đáp án : A
Ví dụ 2: Chất nào dưới đây phản ứng với Fe tạo thành hợp chất Fe(II) ?
A. Cl2 nbsp; B. dung dịch HNO3 loãng
C. dung dịch AgNO3 dư nbsp; D. dung dịch HCl đặc
Hướng dẫn giải
Đáp án : D
Ví dụ 3: Phản ứng nào sau đây chỉ tạo ra muối sắt (II)?
A. Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 dư.
B. Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư.
C. Cho Fe tác dụng với Cl2, nung nóng.
D. Cho Fe tác dụng với bột S, nung nóng.
Hướng dẫn giải
Fe+ 4HNO3 dư → Fe(NO3)3 + NO + 4H2O
2Fe + 6H2SO4 đặc, nóng dư → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
2Fe + 3Cl2 →2FeCl3
Fe + S →FeS
Do S có tính oxi hóa yêu nên chỉ đẩy Fe thành Fe(II)
Đáp án : D
Bài viết liên quan
- Phương trình hóa học: Fe(NO3)2 + AgNO3 → Ag↓ + Fe(NO3)3 - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: Fe(NO3)2 + Na2S → FeS↓ + 2NaNO3 - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: 9Fe(NO3)2 + 6H2SO4 →2Fe2(SO4)3 +6H2O+3NO↑+ 5Fe(NO3)3 - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: 3Fe(NO3)2 + 4HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO↑+ 2H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: 10Fe(NO3)2 + H2SO4 +2KMnO4 → Fe2(SO4)3 +H2O+ 2MnSO4 + K2SO4 + Fe(NO3)3 - Cân bằng phương trình hóa học