2KHSO3 + Ca(HSO4)2 → K2SO4 + CaSO4+ 2SO2 + 2H2O - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học KHSO3 + Ca(HSO4)2 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
2KHSO3 + Ca(HSO4)2 → K2SO4 + CaSO4+ 2SO2 + 2H2O - Cân bằng phương trình hóa học
Phản ứng hóa học:
2KHSO3 + Ca(HSO4)2 → K2SO4 + CaSO4+ 2SO2 + 2H2O
Điều kiện phản ứng
- điều kiện thường,
Cách thực hiện phản ứng
- Nhỏ Ca(HSO4)2 vào ống nghiệm chứa KHSO3.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Có khí không màu thoát ra.
Bạn có biết
- KHSO3 phản ứng với các muối hidro sunfat đều giải phóng khí.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:
Nhỏ Ca(HSO4)2 vào ống nghiệm chứa KHSO3 thu được hiện tượng là
A. Có khí không màu thoát ra.
B. Có khí màu nâu đỏ thoát ra.
C. Có khí màu vàng lục thoát ra.
D. Không có hiện tượng gì.
Hướng dẫn giải
2KHSO3 + Ca(HSO4)2 → K2SO4 + CaSO4+ 2SO2 + 2H2O
SO2: khí không màu.
Đáp án A.
Ví dụ 2:
Thể tích khí ở dktc thoát ra khi cho 12g KHSO3 phản ứng hoàn toàn với lượng dư Ca(HSO4)2 là
A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.
Hướng dẫn giải
V = 0,1.22,4 = 2,24 lít.
Đáp án B.
Ví dụ 3:
Cho 1,2g KHSO3 phản ứng hoàn toàn với lượng Ca(HSO4)2, khối lượng muối thu được sau phản ứng là
A. 1,55 gam. B, 1,74 gam. C. 0,47 gam. D. 0,87 gam.
Hướng dẫn giải
khối lượng kết tủa = 0,005.(174+ 136)= 1,55gam.
Đáp án A.
Bài viết liên quan
- 2KHSO3 + 2NaHSO4 → K2SO4 + Na2SO4+ 2SO2 + 2H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- 2KHSO3 + Ba(HSO4)2 → K2SO4 + BaSO4+ 2SO2 + 2H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- 2NaOH + 2KHSO3 → K2SO3 + Na2SO3 + 2H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- Ca(OH)2 + 2KHSO3 → K2SO3 + CaSO3 + 2H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- Ba(OH)2 + 2KHSO3 → K2SO3 + BaSO3 + 2H2O - Cân bằng phương trình hóa học