Phương trình hóa học: FeCl2 + Ba(OH)2 → BaCl2 + Fe(OH)2↓ - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học FeCl2 + Ba(OH)2 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
Phương trình hóa học: FeCl2 + Ba(OH)2 → BaCl2 + Fe(OH)2↓ - Cân bằng phương trình hóa học
-
Phản ứng hóa học:
FeCl2 + Ba(OH)2 → BaCl2 + Fe(OH)2↓
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ phòng.
Cách thực hiện phản ứng
- Cho FeCl2 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Phản ứng tạo kết tủa trắng xanh Fe(OH)2
Bạn có biết
Các muối tan của Fe có thể tác dụng với dung dịch kiềm tạo kết tủa
-
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Chất nào dưới đây phản ứng với Fe tạo thành hợp chất Fe(II) ?
A. Cl2 B. dung dịch HNO3 loãng
C. dung dịch AgNO3 dư D. dung dịch HCl đặc
Hướng dẫn giải
Đáp án : D
Ví dụ 2: Dãy các chất và dung dịch nào sau đây khi lấy dư có thể oxi hoá Fe thành Fe(III) ?
A. HCl, HNO3 đặc, nóng, H2SO4 đặc, nóng
B. Cl2, HNO3 nóng, H2SO4 đặc, nguội
C. bột lưu huỳnh, H2SO4 đặc, nóng, HCl
D. Cl2, AgNO3, HNO3 loãng
Hướng dẫn giải
Đáp án : D
Ví dụ 3: Dung dịch FeSO4 không làm mất màu dung dịch nào sau đây ?
A. Dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4
B. Dung dịch K2Cr2O7 trong môi trường H2SO4
C. Dung dịch Br2
D. Dung dịch CuCl2
Hướng dẫn giải
KMnO4, K2Cr2O7, Br2 đều có tính oxi hóa mạnh nên đều tác dụng với Fe2+
Đáp án : D
Bài viết liên quan
- Phương trình hóa học: FeCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Fe(OH)2↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: FeCl2 + 2KOH → KCl + Fe(OH)2↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: FeCl2 + Zn → Fe + ZnCl2 - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: FeCl2 + Mg → Fe + MgCl2 - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: 3FeCl2 + 2Al → 2AlCl3 + 3Fe - Cân bằng phương trình hóa học