Mn + H2SO4(loãng) → MnSO4 + H2 - Cân bằng phương trình hóa học

Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Mn + H2SO4(loãng) một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện. 

923
  Tải tài liệu

Mn + H2SO4(loãng) → MnSO4 + H2 - Cân bằng phương trình hóa học

Phản ứng hóa học:

    Mn + H2SO4(loãng) → MnSO4 + H2

Điều kiện phản ứng

Không điều kiện

Cách thực hiện phản ứng

Cho mangan tác dụng với dung dịch H2SO4(loãng)

Hiện tượng nhận biết phản ứng

Có khí không màu thoát ra

Bạn có biết

Mangan dễ tham gia phản ứng với các dung dịch axit không có tính oxi hóa tạo muối và khí hidro thoát ra.

Hỏi đáp VietJack

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Hòa tan 54,15g hỗn hợp 3 kim loại Mn, Fe, Cu vào dung dịch H2SO4 loãng thu được 8,96 lít khí H2, 32g chất rắn Y, và dung dịch Z . Lọc bỏ chất rắn Y, cô cạn cẩn thận dung dịch Z thu được khối lượng muối là :

A. 60,55g     B. 60g

C. 45,5g     D. 50,5g

Hướng dẫn giải:

Đáp án A

Đặt x = nMn mol ; y = nFe mol

Ta có mMn + mFe = 54,15 – 32 = 22,15 g ; nH2 = 8,96/22,4 = 0,4 mol

Mn + H2SO4(loãng) → MnSO4 + H2

x mol → x x mol

Fe + H2SO4(loãng) → FeSO4 + H2

y mol → y y mol

Mn +  H2SO4(loãng) → MnSO4 + H2 | Cân bằng phương trình hóa học

⇒ mZ = 0,25.151 + 0,15.152 = 60,55g

Ví dụ 2: Cấu hình e nào dưới đây đúng với Mn

A. [Ar] 4s23d5     B. [Ar] 4s13d6

C. [Ar] 4s23d4     D. [Ar]3d7

Hướng dẫn giải:

Đáp án A

Ví dụ 3: Hòa tan hoàn toàn 16,5 g mangan vào dung dịch H2SO4 loãng dư thì thu được V lít H2 đktc. Giá trị của V là :

A. 3,36 l     B. 4,48 l

C. 6,72 l     D. 2,24l

Hướng dẫn giải:

Đáp án C

Phương trình hóa học: Mn + H2SO4 (loãng) → MnSO4 + H2

Ta có nMn = 16,5/55 = 0,3 mol

Theo phương trình: nH2 = nMn = 0,3 mol ⇒ VH2 = 0,3.22,4 = 6,72

Bài viết liên quan

923
  Tải tài liệu