Phương trình hóa học: Fe(OH)3 + 3HNO3 → Fe(NO3)3 + 3H2O - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Fe(OH)3 + HNO3 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
Phương trình hóa học: Fe(OH)3 + 3HNO3 → Fe(NO3)3 + 3H2O - Cân bằng phương trình hóa học
-
Phản ứng hóa học:
Fe(OH)3 + 3HNO3 → Fe(NO3)3 + 3H2O
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ phòng.
Cách thực hiện phản ứng
- Cho Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch HNO3
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Chất rắn màu nâu đỏ Fe(OH)3 tan dần trong dung dịch
Bạn có biết
-
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Một loại quặng sắt (sau khi loại bỏ tạp chất) cho tác dụng với HNO3 không có khí thoát ra. Tên của quặng là
A.Hematit. B. Manhetit. C. Pirit. D. Xiđerit.
Hướng dẫn giải
Quặng sắt tác dụng HNO3 không có khí thoát ra → quặng sắt chứa Fe2O3.
→ Quặng hematit
Đáp án : A
Ví dụ 2: Cho ít bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi kết thúc thí nghiệm thu được dung dịch X gồm
A. Fe(NO3)2, H2O B. Fe(NO3)3, AgNO3 dư.
C. Fe(NO3)2, AgNO3 dư D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3 dư.
Hướng dẫn giải
Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag↓
Fe(NO3)2 + AgNO3 dư → Fe(NO3)3 + Ag↓
→ Dung dịch X gồm Fe(NO3)3, AgNO3
Đáp án : B
Ví dụ 3: Dãy các chất và dung dịch nào sau đây khi lấy dư có thể oxi hoá Fe thành Fe(III) ?
A. HCl, HNO3 đặc, nóng, H2SO4 đặc, nóng
B. Cl2, HNO3 nóng, H2SO4 đặc, nguội
C. bột lưu huỳnh, H2SO4 đặc, nóng, HCl
D. Cl2, AgNO3, HNO3 loãng
Hướng dẫn giải
Đáp án : D
Bài viết liên quan
- Phương trình hóa học: Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3+ 3H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: Fe(OH)3 + 3HI → FeI3 + 3H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: 4Fe(NO3)2 → 2Fe2O3 + 8NO2↑ + O2↑ - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: 6Fe(NO3)2 + 3Cl2 → 4Fe(NO3)3 + 2FeCl3 - Cân bằng phương trình hóa học