2Al + 6H2SO4(đặc) → Al2(SO4)3 + 3SO2↑ + 6H2O - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Al + H2SO4(đặc) một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
2Al + 6H2SO4(đặc) → Al2(SO4)3 + 3SO2↑ + 6H2O - Cân bằng phương trình hóa học
Phương trình hóa học:
2Al + 6H2SO4(đặc) → Al2(SO4)3 + 3SO2↑ + 6H2O
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ cao.
- Al bị thụ động hoá bởi dung dịch H2SO4 đặc, nguội, nghĩa là Al không tan trong 2 dung dịch axit trên và sau khi tiếp xúc với 2 axit này thì kim loại Al còn không tan được trong axit HCl, H2SO4 loãng…Do đó có thể dùng nhôm để đựng và chuyên chở các axit trên.
Cách thực hiện phản ứng
- Cho Al phản ứng với dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tạo muối nhôm sunfat, nước và có sản phẩm là khí SO2 mùi hắc bay ra.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Phản ứng hoà tan chất rắn nhôm Al và sủi bọt khí không màu mùi hắc
Bạn có biết
Ngoài Al còn có Fe, Cr bị thụ động hoá trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
Sản phẩm khử của phản ứng Al + H2SO4 đặc, nóng ngoài khí SO2 có thể là chất rắn màu vàng S hoặc khí mùi trứng thối H2S.
2Al + 4H2SO4(đặc, nóng) → Al2(SO4)3 + S↓ + 4H2O
8Al + 15H2SO4(đặc, nóng) → 4Al2(SO4)3 + 3H2S↑ + 12H2O
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:Cho Al tác dụng với lần lượt các dung dịch axit sau: HCl; HNO3 loãng; H2SO4 đặc, nóng; HNO3 đặc, nguội; H2SO4 loãng. Số dung dịch có thể hòa tan được Al là:
A. 3 B. 2 C. 5 D. 4
Hướng dẫn giải
Chọn D.
2Al + 6HCl(l) → 2AlCl3 + 3H2 ;
Al + 4HNO3 loãng → Al(NO3)3 + NO + 2H2O
2Al + 6H2SO4 đặc, nóng → Al2(SO4)3 + 3SO2 + 3H2O
Al + 3H2SO4(l) → Al2(SO4)3 + 3H2.
Ví dụ 2:Cho dãy các kim loại sau: Al, Cu, Fe, Au. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch H2SO4 đặc, nóng là
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Hướng dẫn giải
Chọn A.
2Al + 6H2SO4 đặc, nóng → Al2(SO4)3 + 3SO2 + 3H2O
Cu + 2H2SO4 đặc, nóng → CuSO4 + SO2 + 2H2O
2Fe + 6H2SO4 đặc, nóng → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 3H2O
Ví dụ 3:Cân bằng phản ứng hóa học dưới đây:
Al + H2SO4(đặc) → Al2(SO4)3 + SO2↑ + H2O.
Cho biết tổng hệ số cân bằng của phương trình là bao nhiêu?
A. 16. B. 18. C. 20. D. 22.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
2Al + 6H2SO4(đặc) → Al2(SO4)3 + 3SO2↑ + 6H2O.
Bài viết liên quan
- 3Cu + 8HCl + 2KNO3 → 3CuCl2 + 2NO + 2KCl + 4H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- 2Al + 3H2SO4(loãng) → Al2(SO4)3 + 3H2 - Cân bằng phương trình hóa học
- Cu + H2O + O2 + CO2 → Cu2CO3(OH)2 - Cân bằng phương trình hóa học
- 8Al + 30HNO3(loãng) → 8Al(NO3)3 + 3NH4NO3 + 9H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- Al + 6HNO3(đặc, nóng) → Al(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O - Cân bằng phương trình hóa học