Phương trình hóa học: FeCl2 + K2CO3 → FeCO3↓ + 2KCl - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Fe2(SO4)3 + Zn một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
Phương trình hóa học: FeCl2 + K2CO3 → FeCO3↓ + 2KCl - Cân bằng phương trình hóa học
-
Phản ứng hóa học:
FeCl2 + K2CO3 → FeCO3↓ + 2KCl
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ phòng.
Cách thực hiện phản ứng
- Cho FeCl2 tác dụng với dung dịch K2CO3
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Phản ứng xuất hiện kết tủa sắt II cacbonat FeCO3
Bạn có biết
Tương tự FeCl2, các muối MgCl2, CaCl2, BaCl2,...cũng có phản ứng với K2CO3 tạo kết tủa muối cacbonat tương ứng
-
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho phản ứng : Fe3O4 + CO → 3FeO + CO2
Trong quá trình sản xuất gang, phản ứng đó xảy ra ở vị trí nào của lò?
A. Miệng lò B. Thân lò C.Bùng lò D. Phễu lò.
Hướng dẫn giải
Đáp án : B
Ví dụ 2: Tính chất vật lí nào dưới đây không phải là tính chất của Fe kim loại ?
A. Dẫn điện và nhiệt tốt.
B. Có tính nhiễm từ.
C. Màu vàng nâu, cứng và giòn.
D. Kim loại nặng, khó nóng chảy.
Hướng dẫn giải
Sắt có màu trắng, dẻo, dễ rèn
Đáp án : C
Ví dụ 3: Phản ứng nào sau đây chỉ tạo ra muối sắt (II)?
A. Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 dư.
B. Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư.
C. Cho Fe tác dụng với Cl2, nung nóng.
D. Cho Fe tác dụng với bột S, nung nóng.
Hướng dẫn giải
Fe + S →FeS
Do S có tính oxi hóa yêu nên chỉ đẩy Fe thành Fe(II)
Đáp án : D
Bài viết liên quan
- Phương trình hóa học: FeCl2 + H2S → FeS↓ + 2HCl - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: FeCl2 + Na2CO3 → FeCO3↓ + 2NaCl - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: FeCl2 + (NH4)2CO3 → FeCO3↓ + 2NH4Cl - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: FeCl2 + 2HCl + NaNO2 → H2O + NaCl + NO↑ + FeCl3 - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: 4FeCl2 + 4HCl + O2 → 2H2O + 4FeCl3 - Cân bằng phương trình hóa học