C3H6 + HBr | CH2=CH–CH3 + HBr → CH3-CHBr–CH3 - Cân bằng phương trình hóa học

Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học C3H6 + HBr một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện. 
 

2395
  Tải tài liệu

C3H6 + HBr | CH2=CH–CH3 + HBr → CH3-CHBr–CH3 - Cân bằng phương trình hóa học

  • Phản ứng hóa học:

        CH2=CH–CH3 + HBr → CH3-CHBr–CH3

    Điều kiện phản ứng

    - Không cần điều kiện

    Cách thực hiện phản ứng

    - Cho khí propilen tác dụng với dung dịch HBr

    Hiện tượng nhận biết phản ứng

    - Tạo dung dịch không màu, không có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom.

    Bạn có biết

    - Phản ứng trên gọi là phản ứng cộng.

    - Phản ứng cộng HX vào anken bất đối tạo ra hỗn hợp 2 sản phẩm.

    - Sản phẩm chính của phản ứng cộng được xác định theo quy tắc cộng Maccopnhicop: H cộng vào C ở liên kết đôi có nhiều H hơn còn X vào C có ít H hơn.

  •  

    Ví dụ minh họa

    Ví dụ 1: Hợp chất X có CTPT C3H6, X tác dụng với dung dịch HBr thu được mấy sản phẩm hữu cơ?

     A. 0

     B. 1

     C. 2

     D. 3

    Hướng dẫn

    C3H6 tác dụng với HCl thu được 2 sản phẩm

       CH3-CH=CH2 + HBr → CH3-CHBr–CH3

       CH3-CH=CH2 + HBr → CH2Br–CH2–CH3

    Đáp án C

    Ví dụ 2: Hợp chất X có CTPT C3H6, X tác dụng với dung dịch HBr thu được một sản phẩm hữu cơ duy nhất. Vậy X là

     A. Propen.

     B. Propan.

     C. ispropen.

     D. xicloropan.

    Hướng dẫn

    Propen và isopropen tác dụng với HBr cho ra 2 sản phẩm.

    Propan không phản ứng với HCl.

    CH<sub>2</sub>=CH–CH<sub>3</sub> + HBr → CH<sub>3</sub>-CHBr–CH<sub>3</sub> | Cân bằng phương trình hóa học

    Đáp án D

    Ví dụ 3: Hãy chọn khái niệm đúng về anken.

     A. Những hiđrocacbon có 1 liên kết đôi trong phân tử là anken.

     B. Những hiđrocacbon mạch hở có 1 liên kết đôi trong phân tử là anken.

     C. Anken là những hiđrocacbon có liên kết ba trong phân tử.

     D. Anken là những hiđrocacbon mạch hở có liên kết ba trong phân tử.

    Đáp án B

Bài viết liên quan

2395
  Tải tài liệu