CaCl2 + Li2SiO3 → 2LiCl + CaSiO3↓ - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học CaCl2 + Li2SiO3 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
CaCl2 + Li2SiO3 → 2LiCl + CaSiO3↓ - Cân bằng phương trình hóa học
Phản ứng hóa học:
CaCl2 + Li2SiO3 → 2LiCl + CaSiO3↓
Điều kiện phản ứng
- Không có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho Li2SiO3 tác dụng với CaCl2
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Cho canxi clorua phản ứng với liti metasilicat tạo thành kết tủa canxi metasilicat
Bạn có biết
BaCl2 cũng có phản ứng tương tự
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Canxi có trong thành phần của các khoáng chất: canxit, thạch cao, florit. Công thức của các khoáng chất tương ứng là:
A. CaCO3, CaSO4, Ca3(PO4)2
B. CaCO3, CaSO4.2H2O, CaF2
C. CaSO4, CaCO3, Ca3(PO4)2
D. CaCl2, Ca(HCO3)2, CaSO4
Đáp án B
Hướng dẫn giải:
Nhận thấy Ca3(PO4)2 : quặng photphorit
Thạch cao có công thức CaSO4
Ví dụ 2: Công dụng nào sau đây không phải của CaCO3:
A. Làm vôi quét tường B. Làm vật liệu xây dựng
C. Sản xuất ximăng D. Sản xuất bột nhẹ để pha sơn
Đáp án D
Hướng dẫn giải:
Làm vôi quét tường là vôi tôi Ca(OH)2 bằng cách cho CaO tác dụng với nước.
Ví dụ 3: Có hai chất rắn: CaO, MgO dùng hợp chất nào để phân biệt chúng :
A. HNO3 B. H2O C. NaOH D. HCl
Đáp án B
Hướng dẫn giải:
Cho nước đến dư vào hai mẫu thử, mẫu nào tan tạo thành dung dịch màu trắng thì đó là CaO. Còn lại là MgO không tan.
CaO + H2O ⟶ Ca(OH)2
Bài viết liên quan
- CaCl2 + Rb2CO3 → CaCO3 ↓ + 2LiCl - Cân bằng phương trình hóa học
- CaCl2 + Cs2SiO3 → 2CsCl + CaSiO3↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- 3CaCl2 + 2K3PO4 → Ca3(PO4)2 ↓ + 6KCl - Cân bằng phương trình hóa học
- 3CaCl2 + 2Na3PO4 → Ca3(PO4)2 ↓+ 6NaCl - Cân bằng phương trình hóa học
- 3CaCl2 + (NH4)3PO4 → Ca3(PO4)2 ↓+ 6NH4Cl - Cân bằng phương trình hóa học