Phương trình nhiệt phân: 4Fe(NO3)3 → 2Fe2O3 + 12NO2↑ + 3O2↑ - Cân bằng phương trình hóa học

Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học nhiệt phân Fe(NO3)3 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện. 

1517
  Tải tài liệu

Phương trình nhiệt phân: 4Fe(NO3)3 → 2Fe2O3 + 12NO2↑ + 3O2↑ - Cân bằng phương trình hóa học

  • Phương trình nhiệt phân:

        4Fe(NO3)3 → 2Fe2O3 + 12NO2↑ + 3O2

    Điều kiện phản ứng

    - Nhiệt độ cao

    Cách thực hiện phản ứng

    - Nhiệt phân muối Fe(NO3)3

    Hiện tượng nhận biết phản ứng

    - Có khí NO2 và O2 thoát ra

    Bạn có biết

    Nhiệt phân các muối nitrat của kim loại Mg, Cu, Fe, Al... thu được oxit kim loại, khí NO2 và O2

  •  

    Ví dụ minh họa

    Ví dụ 1: Xác định hiện tượng đúng khi đốt dây thép trong oxi.

    A. Thấy xuất hiện muội than màu đen.

    B. Dây thép cháy sáng mạnh.

    C. Dây thép cháy sáng mạnh tạo thành những tia sáng bắn tóe ra đồng thời có các hạt màu nâu sinh ra.

    D. Dây thép cháy sáng lên rồi tắt ngay.

    Hướng dẫn giải

    Đáp án : C

    Ví dụ 2: Cho kim loại X tác dụng với S nung nóng thu được chất Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl thu được khí Z có mùi trứng thối. X là kim loại nào?

    A. Cu    B. Fe    C. Pb    D. Ag

    Hướng dẫn giải

    Fe + S → FeS

    FeS + HCl → FeCl2 + H2S

    Muối sunfua không tan không tan trong HCl, H2SO4 loãng: CuS, PbS, Ag2S.

    Đáp án : B

    Ví dụ 3: Phản ứng nào sau đây tạo ra sản phẩm là muối sắt (II) sunfua

    A. Sắt (II)clorua tác dụng với dung dịch hidrosunfua.

    B. Sắt tác dụng với dung dịch natrisunfua.

    C. Sắt tác dụng với đồng sunfua nung nóng.

    D. Sắt tác dụng với bột lưu huỳnh nung nóng.

    Hướng dẫn giải

    Fe không phản ứng với Na2S; CuS.

    FeCl2 không phản ứng với H2S.

    Đáp án : D

Bài viết liên quan

1517
  Tải tài liệu