2NaHCO3 + MgSO4 → Na2SO4 + Mg(OH)2↓ + 2CO2↑ - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học NaHCO3 + MgSO4 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
2NaHCO3 + MgSO4 → Na2SO4 + Mg(OH)2↓ + 2CO2↑ - Cân bằng phương trình hóa học
Phản ứng hóa học:
2NaHCO3 + MgSO4 → Na2SO4 + Mg(OH)2↓ + 2CO2↑
Điều kiện phản ứng
- phản ứng xảy ra ở điều kiện thường.
Cách thực hiện phản ứng
- Nhỏ NaHCO3 vào ống nghiệm chứa MgSO4.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- xuất hiện kết tủa trắng và sủi bọt khí.
Bạn có biết
Phản ứng trên được ứng dụng để sản xuất Na2SO4 trong công nghiệp.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:
Cho NaHCO3 phản ứng với chất nào sau đây không thu được kết tủa?
A. MgSO4. B. AlCl3. C. Ba(OH)2. D. KCl.
Hướng dẫn giải
KCl không phản ứng với NaHCO3.
Đáp án D.
Ví dụ 2:
Nhỏ NaHCO3 vào ống nghiệm chứa MgSO4 thu được hiện tượng là
A. xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan.
B. xuất hiện kết tủa trắng xanh.
C. thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí.
D. xuất hiện kết tủa trắng và sủi bọt khí.
Hướng dẫn giải
2NaHCO3 + MgSO4 → Na2SO4 + Mg(OH)2↓ + 2CO2↑
Đáp án D.
Ví dụ 3:
Trong các hợp chất của magie sau, NaHCO3 không phản ứng với hợp nào?
A. MgCl2. B. MgSO4. C. Mg(NO3)2. D. Mg(OH)2.
Hướng dẫn giải
NaHCO3 không phản ứng với Mg(OH)2.
Đáp án D.
Bài viết liên quan
- 2NaHCO3 + Ba(HSO4)2 → Na2SO4 + BaSO4↓+ 2CO2↑ + 2H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- 2NaHCO3 + Ca(HSO4)2 → Na2SO4 + CaSO4+ 2CO2↑ + 2H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- 2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- NaOH + CO2 → NaHCO3 - Cân bằng phương trình hóa học
- 2NaOH + SO2 → Na2SO3 + H2O - Cân bằng phương trình hóa học