C4H6 + KMnO4 | 3CH≡C-CH2-CH3 + 8KMnO4 + KOH → 3CH3-CH2-COOK + 3K2CO3 + 8MnO2 + 2H2O - Cân bằng phương trình hóa học

Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học C4H6 + KMnO4 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện. 

1801
  Tải tài liệu

C4H6 + KMnO4 | 3CH≡C-CH2-CH3 + 8KMnO4 + KOH → 3CH3-CH2-COOK + 3K2CO3 + 8MnO2 + 2H2O - Cân bằng phương trình hóa học

    • Phản ứng hóa học:

          3CH≡C-CH2-CH3 + 8KMnO4 + KOH → 3CH3-CH2-COOK + 3K2CO3 + 8MnO2 + 2H2O

      Điều kiện phản ứng

      - Phản ứng xảy ra ở điều kiện thường, phản ứng xảy ra trong môi trường bazơ KOH .

      Cách thực hiện phản ứng

      - Sục khí but-1-in qua dung dịch thuốc tím.

      Hiện tượng nhận biết phản ứng

      - Sau phản ứng xuất hiện kết tủa màu nâu đen ( MnO2).

      - Thuốc tím bị mất màu.

      Bạn có biết

      - Phản ứng trên là phản ứng oxi hóa không hoàn toàn của axetilen

      - Với các đồng đẳng của but-1-in thì phản ứng trên sẽ tạo hai sản phẩm muối.

      - Phản ứng dùng để nhận biết ankin.

    •  
  • Ví dụ minh họa

    Ví dụ 1: Sục khí but-1-in vào dung dịch thuốc tím có hiện tượng gì?

     A. Có khí thoát ra

     B. Có kết tủa vàng

     C. Có kết tủa nâu đen

     D. Không có hiện tượng

    Hướng dẫn

    3CH≡C-CH2-CH3 + 8KMnO4 + KOH → 3CH3-CH2-COOK + 3K2CO3 + 8MnO2 + 2H2O

    MnO2 là chất kết tủa có màu nâu đen.

    Đáp án C

    Ví dụ 2: Khối lượng thuốc tím cần dùng để oxi hóa 0,01 mol but-1-in (trong môi trường bazơ KOH) là?

     A. 3,1614g

     B. 2,1632g

     C. 4,2186g

     D. 3,6432g

    Hướng dẫn

    3CH≡C-CH2-CH3 + 8KMnO4 + KOH → 3CH3-CH2-COOK + 3K2CO3 + 8MnO2 + 2H2O

    Theo pt: nKMnO4 = 8/3.nCH≡C-CH2-CH3 = 8/3 . 0,01 = 0,0267 mol

    Khối lượng cần dùng: m = 0,0267 x 158 = 4,2186 (g)

    Đáp án C

    Ví dụ 3: Oxi hóa 0,1 mol but-1-in bằng một lượng thuốc tím vừa đủ trong môi trường bazơ KOH thu được bao nhiêu gam kết tủa?

     A. 18,4g

     B. 17,6g

     C. 20,8g

     D. 23,2g

    Hướng dẫn

    3CH≡C-CH2-CH3+ 8KMnO4 + KOH → 3CH3-CH2-COOK + 3K2CO3 + 8MnO2 + 2H2O

    Theo pt: nMnO2 = 8/3.nCH≡C-CH2-CH3 = 8/3.0,1 = 0,267 mol

    Khối lượng kết tủa: m = 0,267 x 87 = 23,2 (g)

    Đáp án D

Bài viết liên quan

1801
  Tải tài liệu