Mg + CuSO4 → MgSO4 + Cu - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Mg + CuSO4 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
Mg + CuSO4 → MgSO4 + Cu - Cân bằng phương trình hóa học
Phản ứng hóa học:
Mg + CuSO4 → MgSO4 + Cu
Điều kiện phản ứng
Không điều kiện
Cách thực hiện phản ứng
Cho kim loại Mg tác dụng với dung dịch đồng(II)sunfat
Hiện tượng nhận biết phản ứng
Kim loại Mg tan dần tạo thành dung dịch không màu và có chất rắn màu đỏ xuất hiện.
Bạn có biết
Mg tham gia phản ứng với muối của các dung dịch đứng sau nó trong dãy hoạt động hóa học như Cu2+; Pb2+;….
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là
A. Cu + dung dịch FeCl3. B. Cu + dung dịch HCl.
C. Fe + dung dịch FeCl33. D. Mg + dung dịch Cu(SO4)2.
Hướng dẫn giải:
Đáp án B
Cu + FeCl3 → CuCl2 + FeCl2
Fe + FeCl3 → FeCl2
Mg + CuSO4 → MgSO4 + Cu
Ví dụ 2: Nhúng thanh kim loại M vào 100ml dung dịch CuSO4 0,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn khối lượng thanh kim loại tăng 1,6g. Kim loại M là
A. Al. B. Mg. C. Zn. D. Cu.
Hướng dẫn giải:
Đáp án B
2M + nCuSO4 → M2(SO4)n + nCu
2.M -------------------------------n.64 ⇒ M tăng = 64n – 2M
nCuSO4 = 0,05 ⇒ 0,05. (64n – 2M) = 2n ⇒ 1,2 n = 0,1 M ⇒ m là Mg
Ví dụ 3:. Ngâm một thanh Mg trong 200 ml dung dịch CuSO4 x M. Sau khi phản ứng kết thúc lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch rửa nhẹ, làm khô thấy khối lượng thanh Mg tăng thêm 1,6gam. Giá trị của x là
A. 1,000. B. 0,001. C. 0,040. D. 0,200.
Hướng dẫn giải:
Đáp án D
Mg + CuSO4 → MgSO4 + Cu
nCuSO4 = n tăng = 1,6/40 = 0,04 mol ⇒ x = 0,04/0,2 = 0,2 M