Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Fe + AgNO3 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag - Cân bằng phương trình hóa học
-
Phản ứng hóa học:
Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag
Điều kiện phản ứng
- Không cần điều kiện
Cách thực hiện phản ứng
Cho kim loại sắt tác dụng với dung dịch bạc nitrat
Hiện tượng nhận biết phản ứng
Xuất hiện kết tủa màu trắng bạc, dung dịch có màu vàng nâu.
Bạn có biết
Fe sẽ đẩy được dung dịch muối của các kim loại đứng sau nó trong dãy hoạt động hóa học như AgNO3; PbCl2 …
-
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho các chất sau: NaOH; Cu(NO3)2; Fe; CuO; Na2SO4; NaCl. Dung dịch bạc nitrat vào các chất trên. Số phản ứng xảy ra:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Hướng dẫn giải
Đáp án C
2AgNO3 + 2NaOH → Ag2O + 2NaNO3 + H2O
AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3
Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag
Ví dụ 2: Cho thanh sắt tác dụng với dung dịch bạc nitrat. Sau một thời gian đem cân lại thanh sắt thấy khối lượng thanh sắt:
A. Tăng B. Giảm C. Không đổi D. Không xác định
Hướng dẫn giải
Đáp án A
Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag
1 mol 2 mol
56 g 216 g ⇒ khối lương tăng = 216 – 56 = 160 g
Ví dụ 3: Cho 5,6 g sắt tác dụng với dung dịch bạc nitrat thu được m g bạc. Giá trị của m là:
A, 10,8g B. 21,6 g C. 5,4 g D. 43,2g
Hướng dẫn giải
Đáp án B
Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag
nAg= 2nFe = 0,2 mol ⇒ mAg = 0,2.108 = 21,6 g
Bài viết liên quan
- Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 - Cân bằng phương trình hóa học
- Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu - Cân bằng phương trình hóa học
- Fe + Pb(NO3)2 → Fe(NO3)2 + Pb - Cân bằng phương trình hóa học
- Fe + Fe2(SO4)3 → 3FeSO4 - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: Fe + 2Fe(NO3)3 → 3Fe(NO3)2 - Cân bằng phương trình hóa học