Phương trình hóa học: FeO + SiO2 → FeSiO3 - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học FeO + SiO2 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
Phương trình hóa học: FeO + SiO2 → FeSiO3 - Cân bằng phương trình hóa học
-
Phản ứng hóa học:
FeO + SiO2 → FeSiO3
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ
Cách thực hiện phản ứng
- FeO tác dụng với SiO2 ở nhiệt độ cao
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Phản ứng tạo thành sắt II metasilicat
Bạn có biết
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.
B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.
C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu
D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.
Hướng dẫn giải
"Khử cho, O nhận" ⇒ Fe là chất khử, Cu2+ là chất oxi hóa
⇒ sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+
Đáp án : D
Ví dụ 2: Ở điều kiện thường Fe phản ứng với dung dịch nào sau đây:
A. FeCl3. B. ZnCl2. C. NaCl. D. MgCl2.
Hướng dẫn giải
Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2
Đáp án : A
Ví dụ 3: Một loại quặng sắt (sau khi loại bỏ tạp chất) cho tác dụng với HNO3 không có khí thoát ra. Tên của quặng là
A.Hematit. B. Manhetit. C. Pirit. D. Xiđerit.
Hướng dẫn giải
Quặng sắt tác dụng HNO3 không có khí thoát ra → quặng sắt chứa Fe2O3.
→ Quặng hematit
Đáp án : A
Bài viết liên quan
- Phương trình hóa học: 2FeO + Si → 2Fe + SiO2 - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình nhiệt phân: 4FeO → Fe + Fe3O4 - Cân bằng phương trình hóa học
- Al4C3 + 12H2O → 4Al(OH)3↓ + 3CH4↑ - Cân bằng phương trình hóa học
- Al4C3 + 12HCl → 4AlCl3 + 3CH4↑ - Cân bằng phương trình hóa học
- Al4C3 + 2N2 → 4AlN + 3C - Cân bằng phương trình hóa học