Phương trình hóa học: 6FeSO4 + 3Cl2 → 2Fe2(SO4)3 + 2FeCl3 - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học FeSO4 + Cl2 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
Phương trình hóa học: 6FeSO4 + 3Cl2 → 2Fe2(SO4)3 + 2FeCl3 - Cân bằng phương trình hóa học
-
Phản ứng hóa học:
6FeSO4 + 3Cl2 → 2Fe2(SO4)3 + 2FeCl3
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ phòng.
Cách thực hiện phản ứng
- Cho FeSO4 tác dụng với khí clo
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Khí clo màu vàng lục hòa tan dần vào dung dịch
Bạn có biết
Tương tự FeSO4, muối Fe2+ như FeCl2, Fe(NO3)2 cũng bị Clo oxi hóa thành Fe3+
-
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Phản ứng nào sau đây xảy ra:
A. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
B. Fe + ZnSO4 → FeSO4 + Zn
C. 2Fe + 3CuSO4 → Fe2(SO4)3 + 3Cu
D. 2Ag + Fe(NO3)2 → 2AgNO3 + Fe
Hướng dẫn giải
Kim loại đứng trước trong dãy hoạt động hóa học sẽ đẩy được muối của kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch.
Đáp án : A
Ví dụ 2: Chất nào dưới đây phản ứng với Fe tạo thành hợp chất Fe(II) ?
A. Cl2 B. dung dịch HNO3 loãng
C. dung dịch AgNO33 dư D. dung dịch HCl đặc
Hướng dẫn giải
Đáp án : D
Ví dụ 3: Cho các kim loại sau: Al; Zn ; Fe; Cu; Pb. Số kim loại tác dụng với dung dịch đồng sunfat là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Hướng dẫn giải
2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu
Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
Đáp án : C
Bài viết liên quan
- Phương trình hóa học: 2Fe(NO3)3 + 3Ba(OH)2 → 3Ba(NO3)2 + 2Fe(OH)3↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: Fe(NO3)3 + 3NaOH → 3NaNO3 + Fe(OH)3↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: 6FeSO4 + 3Br2 → 2Fe2(SO4)3 + 2FeBr3 - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: 3FeSO4 + 2Al → Al2(SO4)3 + 3Fe - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: FeSO4 + Mg → Fe + MgSO4 - Cân bằng phương trình hóa học