Na2SO4 + 2C -to→ Na2S + 2CO2↑ - Cân bằng phương trình hóa học

Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Na2SO4 + C một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.

1115
  Tải tài liệu

Na2SO4 + 2C -to→ Na2S + 2CO2↑ - Cân bằng phương trình hóa học

Phản ứng hóa học:

    Na2SO4 + 2C -to→ Na2S + 2CO2

Điều kiện phản ứng

- Nung nóng.

Cách thực hiện phản ứng

- Nung Na2SO4 với C.

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Giải phóng khí, tổng khối lượng chất rắn sau phản ứng giảm so với ban đầu.

Bạn có biết

- Natri sunfat rất bền về mặt hóa học, không tương tác với hầu hết các chất oxi hóa-khử ở điều kiện thường.

Hỏi đáp VietJack

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1:

Cho Na2SO4 phản ứng với chất nào sau đây không thu được kết tủa?

A. BaCl2.   B. Pb(NO3)2.   C. Ba(OH)2.   D. KCl.

Hướng dẫn giải

KCl không phản ứng với Na2SO4.

Đáp án D.

Ví dụ 2:

Chất nào sau đây bền về mặt hóa học, không chịu tác dụng bởi nhiệt?

A. NaHCO3.   B. Na2SO4.   C. CaCO3.   D. KHCO3.

Hướng dẫn giải

Natri sunfat rất bền về mặt hóa học,

Đáp án B.

Ví dụ 3:

Thuốc thử nhận biết ion sunfat là

A. dung dịch muối của Ba.

B. Ba(OH)2.

C. BaSO4.

D. dung dịch muối bari hoặc dung dịch Ba(OH)2.

Hướng dẫn giải

Thuốc thử nhận biết ion sunfat là dung dịch muối bari hoặc dung dịch Ba(OH)2.

Đáp án D.

Bài viết liên quan

1115
  Tải tài liệu