MgCO3 + H2SO4 → MgSO4 + CO2 ↑ + H2O - Cân bằng phương trình hóa học

Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học MgCO3 + H2SO4 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.

1685
  Tải tài liệu

MgCO3 + H2SO4 → MgSO4 + CO2 ↑ + H2O - Cân bằng phương trình hóa học

Phản ứng hóa học:

    MgCO3 + H2SO4 → MgSO4 + CO2 ↑ + H2O

Điều kiện phản ứng

- điều kiện thường,

Cách thực hiện phản ứng

- Nhỏ H2SO4 vào ống nghiệm chứa MgCO3.

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- MgCO3 tan dần, có khí không màu thoát ra.

Bạn có biết

- MgCO3 phản ứng với các axit như HNO3, HCl… đều giải phóng khí CO2.

Hỏi đáp VietJack

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1:

Nhỏ H2SO4 đặc vào ống nghiệm chứa MgCO3 thu được hiện tượng là

A. Có khí không màu thoát ra.

B. Có khí màu nâu đỏ thoát ra.

C. Có khí không màu, mùi hắc thoát ra.

D. Thoát ra khí không màu, hóa nâu trong không khí.

Hướng dẫn giải:

MgCO3 + H2SO4 → MgSO4 + CO2↑ + H2O

CO2: khí không màu

Đáp án A.

Ví dụ 2:

Thể tích khí ở dktc thoát ra khi cho 4,2g MgCO3 phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2SO4 là

A. 1,12 lít.   B. 2,24 lít.   C. 3,36 lít.   D. 4,48 lít.

Hướng dẫn giải:

MgCO3 + H2SO4 → MgSO4 + CO2 ↑ + H2O | Cân bằng phương trình hóa học

V = 0,05.22,4 = 1,12 lít.

Đáp án A.

Ví dụ 3:

Cho 0,84g MgCO3 phản ứng hoàn toàn với lượng H2SO4, khối lượng muối có trong dung dịch thu được sau phản ứng là

A. 1,17 gam.   B, 1,48 gam.   C. 1,20 gam.   D. 1,84 gam.

Hướng dẫn giải:

MgCO3 + H2SO4 → MgSO4 + CO2 ↑ + H2O | Cân bằng phương trình hóa học

khối lượng muối = 0,01.120= 1,20gam.

Đáp án C.

Bài viết liên quan

1685
  Tải tài liệu