3Ba(OH)2 + Al2(SO4)3 → 2Al(OH)3 + 3BaSO4↓ - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Ba(OH)2 + Al2(SO4)3 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
3Ba(OH)2 + Al2(SO4)3 → 2Al(OH)3 + 3BaSO4↓
Phản ứng hóa học:
3Ba(OH)2 + Al2(SO4)3 → 2Al(OH)3 + 3BaSO4↓
Điều kiện phản ứng
- Không có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho dung dịch Ba(OH)2 tác dụng với muối Al2(SO4)3
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Khi cho bari hiđroxit phản ứng với nhôm sunfat thu được kết tủa keo trắng Al(OH)3 và kết tủa trắng BaSO4
Bạn có biết
Tương tự như Ba(OH)2, các bazơ khác như NaOH, KOH,…cũng phản ứng với Al2(SO4)3 tạo kết tủa Al(OH)3
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho kim loại Ba dư vào dung dịch Al2(SO4)3, thu được sản phẩm có:
A. Một chất khí và hai chất kết tủa.
B. Một chất khí và không chất kết tủa.
C. Một chất khí và một chất kết tủa.
D. Hỗn hợp hai chất khí.
Đáp án: C
Hướng dẫn giải
Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2↑ (1);
Ba(OH)2 + Al2(SO4)3 → Al(OH)3 (kt trắng keo) + BaSO4 (kt trắng) (2);
2Al(OH)3 + Ba(OH)2 → Ba(AlO2)2 + 4H2O (3) ;
Ví dụ 2: Cho dd Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dd: CaCl2, KHSO4, Ca(NO3)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là:
A. 4 B. 2
C. 5 D. 3
Đáp án: D
Hướng dẫn giải
Ba(HCO3)2 + 2KHSO4 → BaSO4↓ + K2SO4 + 2CO2 + 2H2O
Ba(HCO3)2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2CO2 + 2H2O
Bài viết liên quan
- Ba(OH)2 + ZnCl2 → BaCl2 + Zn(OH)2↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- Ba(OH)2 + ZnSO4 → Zn(OH)2 + BaSO4↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- 3Ba(OH)2 + 2AlCl3 → 2Al(OH)3↓ + 3BaCl2 - Cân bằng phương trình hóa học
- 4Ba(OH)2 + 2AlCl3 → 3BaCl2 + 4H2O + Ba(AlO2)2 - Cân bằng phương trình hóa học
- 3Ba(OH)2 + 2Al(NO3)3 → 2Al(OH)3↓ + 3Ba(NO3)2 - Cân bằng phương trình hóa học