Phương trình hóa học: 2FeCl3 +3H2O + 3Na2CO3 → 6NaCl +3CO2↑ + 2Fe(OH)3↓ - Cân bằng phương trình hóa học

Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học FeCl3 +H2O + Na2CO3 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện. 

2209
  Tải tài liệu

Phương trình hóa học: 2FeCl3 +3H2O + 3Na2CO3 → 6NaCl +3CO2↑ + 2Fe(OH)3↓ - Cân bằng phương trình hóa học

  • Phản ứng hóa học:

        2FeCl3 +3H2O + 3Na2CO3 → 6NaCl +3CO2↑ + 2Fe(OH)3

    Điều kiện phản ứng

    - Nhiệt độ phòng.

    Cách thực hiện phản ứng

    - Cho FeCl3 tác dụng với dung dịch Na2CO3

    Hiện tượng nhận biết phản ứng

    - Xuất hiện kết tủa nâu đỏ Fe(OH)3 và có khí CO2 thoát ra

  •  

    Ví dụ minh họa

    Ví dụ 1: Cho kim loại X tác dụng với S nung nóng thu được chất Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl thu được khí Z có mùi trứng thối. X là kim loại nào?

    A. Cu    B. Fe    C. Pb    D. Ag

    Hướng dẫn giải

    Fe + S → FeS;

    FeS + HCl → FeCl2 + H2S

    Muối sunfua không tan không tan trong HCl, H2SO4 loãng: CuS, PbS, Ag2S.

    Đáp án : B

    Ví dụ 2: Phản ứng nào sau đây tạo ra sản phẩm là muối sắt (II) sunfua

    A. Sắt (II)clorua tác dụng với dung dịch hidrosunfua.

    B. Sắt tác dụng với dung dịch natrisunfua.

    C. Sắt tác dụng với đồng sunfua nung nóng.

    D. Sắt tác dụng với bột lưu huỳnh nung nóng.

    Hướng dẫn giải

    Fe không phản ứng với Na2S; CuS

    FeCl2 không phản ứng với H2S

    Đáp án : D

    Ví dụ 3: Dung dịch FeCl2 có màu gì?

    A. Dung dịch không màu

    B. Dung dịch có màu nâu đỏ

    C. Dung dịch có màu xanh nhạt

    D. Dung dịch màu trắng sữa

    Hướng dẫn giải

    Đáp án : C

Bài viết liên quan

2209
  Tải tài liệu