Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O - Cân bằng phương trình hóa học

Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Al2O3 + NaOH một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện. 

1414
  Tải tài liệu

Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O - Cân bằng phương trình hóa học

Phản ứng hóa học:

    Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O

Điều kiện phản ứng

   - Điều kiện thường.

Cách thực hiện phản ứng

   - Cho Al2O3 phản ứng với dung dịch kiềm NaOH muối nhôm aluminat và nước.

Hiện tượng nhận biết phản ứng

   - Phản ứng hoà tan chất rắn nhôm oxit tạo dung dịch trong suốt.

Bạn có biết

   - ZnO, Cr2O3 cũng có khả năng hòa tan trong dung dịch kiềm NaOH, riêng Cr2O3 tan trong dung dịch kiềm đặc nóng.

Hỏi đáp VietJack

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1:Tiến hành các thí nghiệm sau:

   (a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl.

   (b) Cho Al2O3 vào dung dịch NaOH loãng dư.

   (c) Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch NaOH dư.

   (d) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch K2SO4.

   Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được chất rắn là:

   A. 2.     B. 1.    C. 4.     D. 3.

   Hướng dẫn giải

   Chọn D.

   (a) AgNO3 + HCl → AgCl↓ + HNO3

   (b) Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O

   (c) FeCl2 + NaOH → Fe(OH)2↓ + 2NaCl

   (d) Ba(OH)2 + K2SO4 → BaSO4↓ + 2KOH

Ví dụ 2:Cho 15,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí H2. Khối lượng Al2O3 trong X là

   A. 5,4 gam.

   B. 5,1 gam.

   C. 10,2 gam.

   D. 2,7 gam.

   Hướng dẫn giải

   Chọn C.

   2Al + 2NaOH + 2 H2O → 2NaAlO2 + 3 H2↑ (1)

   Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O (2)

   nH2=Al2O3 + 2NaOH  →  2NaAlO2 + H2O | Cân bằng phương trình hóa học=0,3 mol

   Theo phương trình (1) có nAl=Al2O3 + 2NaOH  →  2NaAlO2 + H2O | Cân bằng phương trình hóa học nH2=0,2 mol

    ⇒ mAl=0,2.27=5,4 gam ⇒ mAl2O3=15,6-5,4=10,2 gam

Ví dụ 3:Cho các phản ứng hóa học sau:

   1. H2S+ SO2 

   2. Ag + O3 

   3. Na2SO3 + H2SO4 loãng →

   4. SiO2+ Mg →

   5. SiO2 + HF →

   6. Al2O3 + NaOH →

   7. H2O2 + Ag2O →

   8. Ca3P2 + H2O →

   Số phản ứng oxi hóa khử là:

   A. 4     B. 6     C. 5     D. 3

   Hướng dẫn giải

   Chọn A.

   (1). H2S+ SO2 → Sinh ra S (là phản ứng oxi hóa – khử)

   (2). Ag + O3 → Sinh ra O2 (là phản ứng oxi hóa – khử)

   (3). Na2SO3 + H2SO4 loãng → Sinh ra SO2 (không phải oxi hóa – khử)

   (4) SiO2+ Mg → Sinh ra Si (là phản ứng oxi hóa – khử)

   (5). SiO2 + HF → (không phải oxi hóa – khử)

   (6). Al2O3 + NaOH → (không phải oxi hóa – khử)

   (7). H2O2 + Ag2O → Sinh ra O2 (là phản ứng oxi hóa – khử)

   (8). Ca3P2 + H2O → (không phải oxi hóa – khử)

Bài viết liên quan

1414
  Tải tài liệu