Ba(NO2)2 + H2SO4 → 2HNO2 + BaSO4↓ - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Ba(NO2)2 + H2SO4 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
Ba(NO2)2 + H2SO4 → 2HNO2 + BaSO4↓
Phản ứng hóa học:
Ba(NO2)2 + H2SO4 → 2HNO2 + BaSO4↓
Điều kiện phản ứng
- Không có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho Ba(NO2)2 tác dụng với dung dịch H2SO4
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Bari aluminat phản ứng với dung dịch axit clohiđric xuất hiện kết tủa keo trắng Al(OH)3 trong dung dịch
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Dãy chất nào sau đây phản ứng với nước ở nhiệt độ thường:
A. Na, BaO, MgO B. Mg, Ca, Ba
C. Na, K2O, BaO D. Na, K2O, Al2O3
Đáp án: C
Hướng dẫn giải
Na, K2O, BaO phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành các bazo tương ứng
Ví dụ 2: Hiện tượng xảy ra khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa H2SO4 là:
A. xuất hiện kết tủa trắng sau đó tan một phần.
B. có chất khí không màu bay lên.
C. xuất hiện kết tủa trắng,
D. xuất hiện kết tủa trắng sau đó tan hết, dung dịch trong suốt.
Đáp án: C
Hướng dẫn giải
Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + H2O
Ví dụ 3: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
A. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4
B. HNO3, NaCl
C. HNO3, KHSO4, MgCl2
D. Ca(OH)2, NaCl
Đáp án: A
Hướng dẫn giải
HNO3 + Ba(HCO3)2 → Ba(NO3)2 + CO2 + H2O
Ca(OH)2 + Ba(HCO3)2 → BaCO3 + CaCO3 + H2O
KHSO4 + Ba(HCO3)2 → BaSO4 + K2SO4 + CO2 + H2O
Bài viết liên quan
- Ba(HS)2 + 2H2O → H2S↑ + Ba(OH)2 - Cân bằng phương trình hóa học
- Ba(MnO4)2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2HMnO4 - Cân bằng phương trình hóa học
- Ba(ClO3)2 + H2SO4 → 2HClO3 + BaSO4↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- Ba(ClO3)2 + 2KIO3 → 2KClO3 + Ba(IO3)2↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- Ba(ClO3)2 + 12HCl → BaCl2 + 6Cl2↑ + 6H2O - Cân bằng phương trình hóa học