Ca(H2PO4)2 → 2H2O + Ca(PO3)2 - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng phân hủy Ca(H2PO4)2 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
Ca(H2PO4)2 → 2H2O + Ca(PO3)2 - Cân bằng phương trình hóa học
Phản ứng hóa học:
Ca(H2PO4)2 → 2H2O + Ca(PO3)2
Điều kiện phản ứng
- Không có
Cách thực hiện phản ứng
- Phân hủy canxi đihidrophotphat
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Canxi đihiđrophotphat phân hủy tạo thành canxi metaphotphat và nước
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Để điều chế Ca từ CaCO3 cần thực hiện ít nhất mấy phản ứng ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Hướng dẫn giải:
Đáp án B
Giải thích
phản ứng (1): CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
Phản ứng (2): CaCl2 → Ca + Cl2↑
Ví dụ 2: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại Ca thuộc nhóm
A. IA. B. IIIA. C. IVA. D. IIA.
Hướng dẫn giải:
Đáp án D
Giải thích
Canxi là một kim loại kiềm thổ thuộc nhóm IIA
Ví dụ 3: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại Ca là:
A. 1s1 B. 2s1
C. 4s2 D. 3s2
Hướng dẫn giải:
Đáp án C
Giải thích
Cấu hình electron của Ca: 1s22s22p63s23p64s2
Bài viết liên quan
- Ca(H2PO4)2 + 3Ba(OH)2 → Ca(OH)2 + 4H2O + Ba3(PO4)2↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- 3Ca(H2PO4)2 + 6Ba(OH)2 → Ca3(PO4)2↓ + 12H2O + 2Ba3(PO4)2↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- Ca(H2PO4)2 + Na2CO3 → CaCO3↓ + 2NaH2PO4 - Cân bằng phương trình hóa học
- Ca(H2PO4)2 + Na2CO3 → CaCO3↓ + 2KH2PO4 - Cân bằng phương trình hóa học
- NH4)2CO3 + Ca(H2PO4)2 → CaCO3↓ + 2NH4H2PO4 - Cân bằng phương trình hóa học