Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 → 2CaCO3↓ + 2H2O - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 → 2CaCO3↓ + 2H2O - Cân bằng phương trình hóa học
Phản ứng hóa học:
Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 → 2CaCO3↓ + 2H2O
Điều kiện phản ứng
- Không có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho Ca(HCO3)2 tác dụng với Ca(OH)2
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Canxi hiđrocacbonat phản ứng với canxi hiđroxit tạo thành kết tủa trắng canxi cacbonat
Bạn có biết
Ba(HCO3)2, NaHCO3, KHCO3 cũng có phản ứng tương tự tạo kết tủa CaCO3
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là:
A. nhiệt phân CaCl2
B. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2
C. điện phân dung dịch CaCl2
D. điện phân CaCl2 nóng chảy
Hướng dẫn giải:
Đáp án D
Giải thích
Phương pháp thích hợp để điều chế Ca từ CaCl2 là điện phân CaCl2 nóng chảy vì đây là kim loại có tính khử mạnh.
Ví dụ 2: Khi cho kim loại Ca vào các chất dưới đây, trường hợp nào không có phản ứng của Ca với nước ?
A. dung dịch CuSO4 vừa đủ. B. dung dịch HCl vừa đủ.
C. dung dịch NaOH vừa đủ. D. H2O.
Hướng dẫn giải:
Đáp án B
Giải thích
- Khi cho Ca vào dung dịch HCl
Ca + 2HCl → CaCl2 + H2 ↑
→ Ca không phản ứng với H2O trong dung dịch HCl
Ví dụ 3: Điều nào sai khi nói về CaCO3
A. Là chất rắn, màu trắng, không tan trong nước.
B. Không bị nhiệt phân hủy.
C. Bị nhiệt phân hủy tạo ra CaO và CO2.
D. Tan trong nước có chứa khí cacbonic.
Hướng dẫn giải:
Đáp án B
Giải thích
Phương trình nhiệt phân: CaCO3 → CaO + CO2↑
Bài viết liên quan
- Ca(HCO3)2 + 2KOH → CaCO3↓ + 2H2O + K2CO3 - Cân bằng phương trình hóa học
- Ca(HCO3)2 + KOH → CaCO3↓ + H2O + KHCO3 - Cân bằng phương trình hóa học
- Ca(HCO3)2 + 2NaHSO4 → 2H2O + Na2SO4 + 2CO2↑ + CaSO4↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- Ca(HCO3)2 + Na2CO3 → CaCO3↓ + 2NaHCO3 - Cân bằng phương trình hóa học
- Al2(SO4)3 + 3Ca(HCO3)2 → 2Al(OH)3 + 6CO2↑ + 3CaSO4↓ - Cân bằng phương trình hóa học