KAlO2 + 4HCl → AlCl3 + 2H2O + KCl - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học NaAlO2 + HCl + H2O một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
KAlO2 + 4HCl → AlCl3 + 2H2O + KCl - Cân bằng phương trình hóa học
Phản ứng hóa học:
KAlO2 + 4HCl → AlCl3 + 2H2O + KCl
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ phòng
Cách thực hiện phản ứng
- Cho KAlO2 tác dụng với dung dịch HCl
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Phản ứng tạo thành nhôm clorua và kali clorua
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
A. quặng boxit. B. quặng pirit.
C. quặng đolomit. D. quặng manhetit.
Đáp án: A
Hướng dẫn giải
Thành phần chính của quặng Boxit là Al2O3
Ví dụ 2: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch
A. NaOH và HCl. B. KCl và NaNO3.
C. NaCl và H2SO4. D. Na2SO4 và KOH.
Đáp án: A
Hướng dẫn giải
Al2O3 có tính lưỡng tính nên có thể tác dụng với cả NaOH và HCl
Ví dụ 3: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch:
A. NaOH. B. HCl.
C. NaNO3. D. H2SO4.
Đáp án: A
Hướng dẫn giải
NaOH không phản ứng với KCl nhưng với AlCl3 thì sẽ tạo kết tủa keo trắng, sau đó tủa tan dần nếu dư NaOH.
Bài viết liên quan
- NaAlO2 + NaHSO4 + H2O → Al(OH)3↓ + Na2SO4 - Cân bằng phương trình hóa học
- KAlO2 + CO2 + 2H2O → Al(OH)3↓ + KHCO3 - Cân bằng phương trình hóa học
- KAlO2 + HCl + H2O → Al(OH)3↓ + KCl - Cân bằng phương trình hóa học
- 2KAlO2 + 4H2SO4 → Al2(SO4)3 + 4H2O + K2SO4 - Cân bằng phương trình hóa học
- Ca(AlO2)2 + 2CO2 + 4H2O → 2Al(OH)3↓ + Ca(HCO3)2 - Cân bằng phương trình hóa học