2CaO2 → 2CaO + O2↑ - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng phân hủy CaO2 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
2CaO2 → 2CaO + O2↑
Phản ứng hóa học:
2CaO2 → 2CaO + O2↑
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ: 250-380oC
Cách thực hiện phản ứng
- Nhiệt phân CaO2
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Canxi perorit bị nhiệt phân tạo thành canxi oxit và giải phóng oxi
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Có thể dùng CaO (ở thể rắn) để làm khô các chất khí nào sau đây?
A. NH3, O2, N2, CH4, H2.
B. NH3, SO2, CO, Cl2
C. N2, NO2, CO2, CH4, H2.
D. N2, Cl2, O2, CO2
Hướng dẫn giải:
Đáp án A
Giải thích
CaO là oxit bazo, nếu khí có nước sẽ tạo ra Ca(OH)2, nên các khí thỏa mãn cần không tác dụng với bazo.
Ví dụ 2: Khi đốt cháy canxi sẽ tạo thành canxi oxit hay còn gọi là
A. vôi sống B. vôi tôi
C. Dolomit D. thạch cao
Hướng dẫn giải:
Đáp án A
Giải thích Ca + O2 → CaO
Khi đốt cháy canxi sẽ tạo thành canxi oxit hay vôi sống
Ví dụ 3: Một hỗn hợp rắn gồm: Canxi và Canxicacbua. Cho hỗn hợp này tác dụng với nước dư nguời ta thu đuợc hỗn hợp khí
A. Khí H2 B. Khí H2 và CH2
C. Khí C2H2 và H2 D. Khí H2và CH4
Hướng dẫn giải:
Đáp án C
Giải thích
Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2↑
CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2 + C2H2↑
Bài viết liên quan
- HCl + Ca(AlO2)2 → AlCl3 + H2O + CaCl2 - Cân bằng phương trình hóa học
- HCl + CaHClO → H2O + CaCl2 - Cân bằng phương trình hóa học
- 2H2O + CaO2 → Ca(OH)2 + H2O2 - Cân bằng phương trình hóa học
- 2H2O + 2CaO2 → 2Ca(OH)2 + O2↑ - Cân bằng phương trình hóa học
- O2 + 2Cr2O3 + 4CaO2 → 4CaCrO4 - Cân bằng phương trình hóa học