2NaHSO3 + Ba(HSO4)2 → Na2SO4 + BaSO4 ↓ + 2SO2 ↑ + 2H2O - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Ba(HSO4)2 + NaHSO3 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
2NaHSO3 + Ba(HSO4)2 → Na2SO4 + BaSO4 ↓ + 2SO2 ↑ + 2H2O - Cân bằng phương trình hóa học
Phản ứng hóa học:
2NaHSO3 + Ba(HSO4)2 → Na2SO4 + BaSO4 ↓ + 2SO2 ↑ + 2H2O
Điều kiện phản ứng
- điều kiện thường,
Cách thực hiện phản ứng
- Nhỏ Ba(HSO4)2 vào ôngs nghiệm chứa NaHSO3.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Có khí không màu, mùi hắc thoát ra và có kết tủa trắng.
Bạn có biết
- NaHSO3 phản ứng với các muối hidro sunfat đều giải phóng khí.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:
Nhỏ Ba(HSO4)2 vào ống nghiệm chứa NaHSO3 thu được hiện tượng là
A. Có khí không màu thoát ra và có kết tủa trắng.
B. Có khí màu nâu đỏ thoát ra.
C. Có khí màu vàng lục thoát ra và có kết tủa trắng.
D. Không có hiện tượng gì.
Hướng dẫn giải
2NaHSO3 + Ba(HSO4)2 → Na2SO4 + BaSO4 ↓ + 2SO2 ↑ + 2H2O
BaSO4: kết tủa trắng.
SO2: khí không màu.
Đáp án A.
Ví dụ 2:
Thể tích khí ở dktc thoát ra khi cho 10,4g NaHSO3 phản ứng hoàn toàn với lượng dư Ba(HSO4)2 là
A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.
Hướng dẫn giải
V = 0,1.22,4 = 2,24 lít.
Đáp án B.
Ví dụ 3:
Cho 1,04g NaHSO3 phản ứng hoàn toàn với lượng Ba(HSO4)2, khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là
A. 1,175 gam. B, 1,74 gam. C. 0,47 gam. D. 0,87 gam.
Hướng dẫn giải
khối lượng kết tủa = 0,005.235= 1,175gam.
Đáp án A.
Bài viết liên quan
- NaHSO3 + NaHSO4 → Na2SO4 + SO2 ↑ + H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- 2NaHSO3 + 2KHSO4 → K2SO4 + Na2SO4+ 2SO2 ↑ + 2H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- 2NaHSO3 + Ca(HSO4)2 → Na2SO4 + CaSO4+ 2SO2 ↑ + 2H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- Phản ứng nhiệt phân: 2NaNO3 -to→ 2NaNO2 + O2↑ - Cân bằng phương trình hóa học
- 2NaNO3 + 3Cu + 8HCl → 2NaCl + 3CuCl2 + 2NO ↑ + 4H2O - Cân bằng phương trình hóa học