2AlCl3 + 3Ag2SO4 → 6AgCl↓ + Al2(SO4)3 - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học AlCl3 + Ag2SO4 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
2AlCl3 + 3Ag2SO4 → 6AgCl↓ + Al2(SO4)3 - Cân bằng phương trình hóa học
Phản ứng hóa học:
2AlCl3 + 3Ag2SO4 → 6AgCl↓ + Al2(SO4)3
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ phòng
Cách thực hiện phản ứng
- Cho AlCl3 tác dụng với Ag2SO4
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Xuất hiện kết tủa trắng Bạc clorua trong dung dịch
Bạn có biết
Tương tự AlCl3, một số muối clorua cũng phản ứng với Ag2SO4 tạo kết tủa bạc clorua
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Trong vỏ Trái Đất có nhiều nhôm hơn sắt nhưng giá mỗi tấn nhôm cao hơn nhiều so với giá mỗi tấn sắt. Lí do vì:
A. Chuyển vận quặng nhôm đến nhà máy xử lí tốn kém hơn vận chuyển quặng sắt
B. Nhôm hoạt động mạnh hơn sắt nên để thu hồi nhôm từ quặng sẽ tốn kém hơn
C. Nhôm có nhiều công dụng hơn sắt nên nhà sản xuất có thể có lợi nhuận nhiều hơn
D. Quặng nhôm ở sâu trong lòng đất trong khi quặng sắt từng thấy ngay trên mặt đất
Đáp án: B
Hướng dẫn giải
Vì nhôm hoạt động mạnh hơn sắt
Ví dụ 2: Khi hoà tan AlCl3 vào nước, hiện tượng xảy ra là:
A. Dung dịch vẫn trong suốt
B. Có kết tủa
C. Có kết tủa đồng thời có giải phóng khí
D. Có kết tủa sau đó kết tủa tan
Đáp án: B
Hướng dẫn giải
Hòa tan AlCl3 vào nước thì Al3+ bị thủy phân tạo kết tủa
Al3+ + 3H2O → Al(OH)3 + 3H+
Ví dụ 3: Chỉ dùng 1 chất để phân biệt 3 kim loại sau: Al, Ba, Mg
A. Dung dịch HCl B. Nước
C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch H2SO4
Đáp án: B
Hướng dẫn giải
Thấy kim loại tan dần trong nước và tạo khí là Ba:
Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2↑
Cho lần lượt kim loại Al, Mg vào dung dịch Ba(OH)2 nếu kim loại tan và tạo khí là Al, còn lại là Mg
2Al + Ba(OH)2 + 6H2O → Ba[Al(OH)4]2 + 3H2↑
Bài viết liên quan
- Phương trình hóa học: Fe3O4 +8HBr → 4H2O + FeBr2 + 2FeBr3 - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình nhiệt phân: 2Fe3O4 → 6FeO + O2↑ - Cân bằng phương trình hóa học
- AlCl3 + Na3PO4 → 3NaCl + AlPO4 - Cân bằng phương trình hóa học
- AlCl3 + K3PO4 → 3KCl + AlPO4 - Cân bằng phương trình hóa học
- AlCl3 + 3NaHCO3 → Al(OH)3↓ + 3NaCl + 3CO2↑ - Cân bằng phương trình hóa học