2Ba(OH)2 + 4NO2 → Ba(NO3)2 + 2H2O + Ba(NO2)2 - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Ba(OH)2 + NO2 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
2Ba(OH)2 + 4NO2 → Ba(NO3)2 + 2H2O + Ba(NO2)2
Phản ứng hóa học:
2Ba(OH)2 + 4NO2 → Ba(NO3)2 + 2H2O + Ba(NO2)2
Điều kiện phản ứng
- Không có
Cách thực hiện phản ứng
- Dẫn một ít khí NO2 vào cốc đựng dung dịch Ba(OH)2
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Ba(OH)2 phản ứng với NO2 thu được bari nitrat và bari nitrit
Bạn có biết
Tương tự như Ba(OH)2, các dung dịch kiềm như NaOH, KOH và Ca(OH)2 cũng có khả năng phản ứng với NO2
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho các cặp chất: (a) Na2CO3 và BaCl2; (b) NaCl và Ba(NO3)2; (c) NaOH và H2SO4. Số cặp chất xảy ra phản ứng trong dung dịch thu được kết tủa là:
A. 0. B. 3.
C. 2. D. 1.
Đáp án: D
Hướng dẫn giải
(a) Na2CO3 + BaCl2 → NaCl + BaCO3↓
(b) Không phản ứng
(c) NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + H2O
Ví dụ 2: Chọn nội dung không chính xác khi nói về các nguyên tố nhóm IIA:
A. Đều phản ứng với dung dịch axit
B. Đều phản ứng với oxy
C. Đều có tính khử mạnh
D. Đều phản ứng với nước
Đáp án: D
Hướng dẫn giải
Be không tác dụng với nước
Ví dụ 3: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại bari nhóm
A. IA. B. IIIA.
C. IVA. D. IIA.
Đáp án: D
Hướng dẫn giải
Ba thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn
Bài viết liên quan
- Ba(OH)2 + 2SO3 → Ba(HSO4)2 - Cân bằng phương trình hóa học
- Ba(OH)2 + N2O5 → Ba(NO3)2 + H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- Ba(OH)2 + H2SO4 → 2H2O + BaSO4↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- Ba(OH)2 + 2HNO3 → Ba(NO3)2 + 2H2O - Cân bằng phương trình hóa học