MgSO3 + H2SO4 → MgSO4 + SO2↑ + H2O - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học MgSO3 + H2SO4 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
MgSO3 + H2SO4 → MgSO4 + SO2↑ + H2O - Cân bằng phương trình hóa học
Phản ứng hóa học:
MgSO3 + H2SO4 → MgSO4 + SO2↑ + H2O
Điều kiện phản ứng
- điều kiện thường,
Cách thực hiện phản ứng
- Nhỏ H2SO4 vào ống nghiệm chứa MgSO3.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- MgSO3 tan dần, có khí không màu, mùi hắc thoát ra.
Bạn có biết
- MgSO3 phản ứng với các axit như HBr, HCl… đều giải phóng khí SO2.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:
Nhỏ H2SO4 đặc vào ống nghiệm chứa MgSO3 thu được hiện tượng là
A. Có khí không màu thoát ra.
B. Có khí màu nâu đỏ thoát ra.
C. Có khí không màu, mùi hắc thoát ra.
D. Thoát ra khí không màu, hóa nâu trong không khí.
Hướng dẫn giải:
MgSO3 + H2SO4 → MgSO4 + SO2↑ + H2O
SO2: khí không màu, mùi hắc.
Đáp án A.
Ví dụ 2:
Thể tích khí ở dktc thoát ra khi cho 5,2g MgSO3 phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2SO4 là
A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.
Hướng dẫn giải:
V = 0,05.22,4 = 1,12 lít.
Đáp án A.
Ví dụ 3:
Cho 1,04g MgSO3 phản ứng hoàn toàn với lượng H2SO4, khối lượng muối có trong dung dịch thu được sau phản ứng là
A. 1,17 gam. B, 1,48 gam. C. 1,20 gam. D. 1,84 gam.
Hướng dẫn giải:
khối lượng muối = 0,01.120= 1,20gam.
Đáp án C.
Bài viết liên quan
- MgSO3 + 2HCl → MgCl2 + SO2↑ + H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- MgSO3 + 2HBr → MgBr2 + SO2↑ + H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- MgSO3 + 2CH3COOH → (CH3COO)2Mg + SO2↑ + H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- MgSO3 + 2HCOOH → (HCOO)2Mg + SO2↑ + H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- MgSO3↓ + SO2 + H2O → Mg(HSO3)2 (dd) - Cân bằng phương trình hóa học