Mn + F2 → MnF2 - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Mn + F2 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
Mn + F2 → MnF2 - Cân bằng phương trình hóa học
Phản ứng hóa học:
Mn + F2 → MnF2
Điều kiện phản ứng
Nhiệt độ
Cách thực hiện phản ứng
Cho mangan tác dụng với flo
Hiện tượng nhận biết phản ứng
Xuất hiện chất rắn kết tinh màu hồng nhạt
Bạn có biết
Mn là kim loại có tính khử nên dễ dàng tham gia phản ứng với các chất có tính oxi hóa như F2; Cl2 …
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: . Khi cho 11 g một kim loại R hoá trị II tác dụng với F2 thu được 18,6 g muối. Tìm kim loại R?
A. Cu B. Mn C. Zn D. Fe
Hướng dẫn giải:
Đáp án B
Phương trình hóa học : R + F2 → RF2
Ta có : nR = 11/R mol ; nRF2 = 18,6/(R+19.2) mol
Theo phương trình : nR = nRFa ⇒ 11/R = 18,6/(R+38) ⇒ R = 418/7,6 = 55
⇒ kim loại R là Mn
Ví dụ 2: . Khi cho 11 g một kim loại Mn tác dụng với F2 thu được m g muối. Gía trị của m ?
A. 9,3g B.13,95g C. 18,6g D. 23,25g
Hướng dẫn giải:
Đáp án C
Phương trình hóa học : Mn + F2 → MnF2
Ta có : nMn = 11/55 = 0,2 mol ; theo phương trình : nMnF2 = nMn = 0,2 mol
⇒ mMnF2 = 0,2.93 = 18,6 g
Ví dụ 3: Mangan tác dụng với chất nào sau đây ?
A. Na2SO4, O2, KNO3
B. NaOH, S, N2
C. KOH, HCl, Cl2
D. N2, HCl, S
Hướng dẫn giải:
Đáp án D
Mn + F2 → MnF2
Mn + S →MnS
Mn + 2HCl → MnCl2 + H2
Bài viết liên quan
- 3BaCl2 + 2K3PO4 → 6KCl + Ba3(PO4)2↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- C4H6 + O2 → CO2 + H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- 3BaCl2 + 2H3PO4 → 6HCl + Ba3(PO4)2↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- C4H6 + H2 | CH≡C-CH2-CH3 + H2 → CH2=CH-CH2-CH3 - Cân bằng phương trình hóa học
- BaCl2 + K2CrO4 → KCl + BaCrO4↓ - Cân bằng phương trình hóa học