2Na + CuSO4 + 2H2O → Na2SO4 + H2 + Cu(OH)2 - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Na + CuSO4 + H2O một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
2Na + CuSO4 + 2H2O → Na2SO4 + H2 + Cu(OH)2 - Cân bằng phương trình hóa học
Phản ứng hóa học:
2Na + CuSO4 + 2H2O → Na2SO4 + H2 + Cu(OH)2
Điều kiện phản ứng
- Không cần điều kiện.
Cách thực hiện phản ứng
- Cho natri tác dụng với dung dịch muối đồng sunfat.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
Na tan dần trong dung dịch muối đồng sunfat, có kết tủa màu xanh tạo thành và có khí thoát ra.
Bạn có biết
Na tham gia phản ứng với các dung dịch muối sẽ tham gia phản ứng với nước trước tạo hidroxit.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Khi cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 thì sẽ xảy ra hiện tượng
A. ban đầu có xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan ra, dung dịch trong suốt.
B. ban đầu có sủi bọt khí, sau đó xuất hiện kết tủa xanh.
C. ban đầu có sủi bọt khí, sau đó có tạo kết tủa xanh, rồi kết tủa tan ra, dd trong suốt.
D. chỉ có sủi bọt khí.
Hướng dẫn giải:
Đáp án B
Ví dụ 2: Sản phẩm thu được khi cho Na tác dụng với dung dịch muối đồng sunfat là:
A. Na2SO4, Cu B. Na2SO4; H2
C. Na2SO4, H2; Cu(OH)2 D. Na2SO4, Cu, H2
Hướng dẫn giải:
Ví dụ 3: Ví dụ 3. Cho kim loại 1,15 g Na tác dụng với dung dịch CuSO4 thu được m g kết tủa. Giá trị của m là:
A. 9,8 g B. 4,9 g C. 2,45 g D. 0,49 g
Hướng dẫn giải:
Đáp án C
Phương trình phản ứng: 2Na + CuSO4 + 2H2O → Na2SO4 + H2 + Cu(OH)2
nCu(OH)2 = nNa/2 = 0,05/2 = 0,025 mol ⇒ mCu(OH)2 = 0,025.98 = 2,45 g
Bài viết liên quan
- 2Na + 2H3PO4 → NaH2PO4 + H2 - Cân bằng phương trình hóa học
- 2Na + 2HF → 2NaF + H2 - Cân bằng phương trình hóa học
- 2Na + FeSO4 + 2H2O → Na2SO4 + H2 + Fe(OH)2 - Cân bằng phương trình hóa học
- 6Na + Al2(SO4)3 + 6H2O → 3Na2SO4 + H2 + 2Al(OH)3 - Cân bằng phương trình hóa học
- 2Na + ZnSO4 + 2H2O → Na2SO4 + H2 + Zn(OH)2 - Cân bằng phương trình hóa học