CaCl2 + 2H2SO4 + MnO2 → Cl2↑ + 2H2O + MnSO4 + CaSO4↓ - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học CaCl2 + H2SO4 + MnO2 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
CaCl2 + 2H2SO4 + MnO2 → Cl2↑ + 2H2O + MnSO4 + CaSO4↓ - Cân bằng phương trình hóa học
Phản ứng hóa học:
CaCl2 + 2H2SO4 + MnO2 → Cl2↑ + 2H2O + MnSO4 + CaSO4↓
Điều kiện phản ứng
- Không có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho MnO2 tác dụng với CaCl2 trong H2SO4
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Phản ứng tạo kết tủa trắng CaSO4 và có khí màu vàng Cl2 thoát ra
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là:
A. Thạch cao sống. B. Thạch cao khan.
C. Thạch cao nung. D. Đá vôi.
Đáp án A
Hướng dẫn giải:
Thạch cao sống là CaSO4.2H2O.
Ví dụ 2: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là:
A. nhiệt phân CaCl2
B. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2
C. điện phân dung dịch CaCl2
D. điện phân CaCl2 nóng chảy
Đáp án D
Hướng dẫn giải:
Phương pháp thích hợp để điều chế Ca từ CaCl2 là điện phân CaCl2 nóng chảy vì đây là kim loại có tính khử mạnh.
Ví dụ 3: Thành phần hóa học chính của thạch cao là:
A. CaCO3. B. Ca(NO3)2. C. CaSO4. D. Ca3(PO4)2.
Đáp án C
Bài viết liên quan
- CaCl2 + 2NH4F → CaF2↓ + 2NH4Cl - Cân bằng phương trình hóa học
- CaCl2 + KF → CaF2↓ + 2KCl - Cân bằng phương trình hóa học
- CaCl2 + 2NaOH → Ca(OH)2 ↓ + 2NaCl - Cân bằng phương trình hóa học
- Ca(OH)2 + CaCl2 → 2CaO + 2HCl - Cân bằng phương trình hóa học
- Ca(OH)2 + CaCl2 ⟶ 2CaHClO - Cân bằng phương trình hóa học