Ca(H2PO4)2 + Na2CO3 → CaCO3↓ + 2NaH2PO4 - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Ca(H2PO4)2 + Na2CO3 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
Ca(H2PO4)2 + Na2CO3 → CaCO3↓ + 2NaH2PO4
Phản ứng hóa học:
Ca(H2PO4)2 + Na2CO3 → CaCO3↓ + 2NaH2PO4
Điều kiện phản ứng
- Không có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho dung dịch Na2CO3 tác dụng với Ca(H2PO4)2
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Canxi đihiđrophotphat phản ứng với natri cacbonat thu được kết tủa trắng canxi cacbonat
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Từ đá vôi (CaCO3), điều chế Ca bằng cách:
A. Dùng kali đẩy canxi ra khỏi CaCO3
B. Điện phân nóng chảy CaCO3
C. Nhiệt phân CaCO3
D. Hòa tan với dd HCl rồi điện phân nóng chảy sản phẩm
Hướng dẫn giải:
Đáp án D
CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
CaCl2 → Ca + Cl2↑
Ví dụ 2: Hợp chất Y của Canxi là thành phần chính của vỏ các loại ốc, sò... Ngoài ra Y được sử dụng rộng rãi trong sản xuất vôi, xi măng, thủy tinh, chất phụ gia trong công nghiêp thực phẩm. Hợp chất Y là:
A. CaO. B. CaCO3.
C. Ca(OH)2. D. Ca3(PO4)2
Hướng dẫn giải:
Đáp án B
Giải thích
Canxi cacbonat được sử dụng rộng rãi trong sản xuất vôi, xi măng, thủy tinh, chất phụ gia trong công nghiêp thực phẩm
Ví dụ 3: Công dụng nào sau đây không phải của CaCO3:
A. Làm vôi quét tường B. Làm vật liệu xây dựng
C. Sản xuất ximăng D. Sản xuất bột nhẹ để pha sơn
Hướng dẫn giải:
Đáp án D
Giải thích
Làm vôi quét tường là vôi tôi Ca(OH)2 bằng cách cho CaO tác dụng với nước.
Bài viết liên quan
- 3Ca(H2PO4)2 + 6Ba(OH)2 → Ca3(PO4)2↓ + 12H2O + 2Ba3(PO4)2↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- Ca(H2PO4)2 → 2H2O + Ca(PO3)2 - Cân bằng phương trình hóa học
- Ca(H2PO4)2 + Na2CO3 → CaCO3↓ + 2KH2PO4 - Cân bằng phương trình hóa học
- NH4)2CO3 + Ca(H2PO4)2 → CaCO3↓ + 2NH4H2PO4 - Cân bằng phương trình hóa học
- Ca(H2PO4)2 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + 2H3PO4 - Cân bằng phương trình hóa học