MgO + 2HNO3 → Mg(NO3)2 + H2O - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học MgO + HNO3 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
MgO + 2HNO3 → Mg(NO3)2 + H2O - Cân bằng phương trình hóa học
Phản ứng hóa học:
MgO + 2HNO3 → Mg(NO3)2 + H2O
Điều kiện phản ứng
- Phản ứng xảy ra ở điều kiện thường.
Cách thực hiện phản ứng
- Cho MgO phản ứng với dung dịch axit HNO3.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- MgO tan dần, sau phản ứng thu được dung dịch.
Bạn có biết
- Tương tự như với HNO3, MgO cũng phản ứng với các axit khác như H2SO4, HCl … thu được muối và nước.
Các oxit kim loại đều có thể phản ứng với dung dịch axit thu được muối và nước.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:
Cho m gam MgO phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch HNO3 1M. Giá trị của m là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 2,5.
Hướng dẫn giải:
m = 0.05.40 = 2 gam.
Đáp án A.
Ví dụ 2:
Hiện tượng xảy ra khi cho MgO tác dụng với HNO3 là
A. Thoát ra khí không màu, hóa nâu trong không khí.
B. Có khí mùi khai thoát ra.
C. MgO tan dần tạo dung dịch trong suốt.
D. Không có hiện tượng gì.
Hướng dẫn giải:
MgO (r) + 2HNO3 → Mg(NO3)2 (dd) + H2O
Đáp án C .
Ví dụ 3:
Cho 4 gam MgO tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HNO3, thu được dung dịch X. Khối lượng chất tan có trong dung dịch X là
A. 7,4 gam. B. 18,4 gam. C. 14,8 gam. D. 9,2 gam.
Hướng dẫn giải:
m = 0.1.148 = 14,8 gam.
Đáp án C.
Bài viết liên quan
- MgO + 2HCl → MgCl2 + H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- MgO + 2HBr → MgBr2 + H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- MgO + H2SO4 → MgSO4 + H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- MgO + 2CH3COOH → (CH3COO)2Mg + H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- MgO + 2HCOOH → (HCOO)2Mg + H2O - Cân bằng phương trình hóa học