BaCl2 + 2AgNO3 → 2AgCl↓ + Ba(NO3)2 + BaCl2 - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học BaCl2 + AgNO3 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
BaCl2 + 2AgNO3 → 2AgCl↓ + Ba(NO3)2 + BaCl2
Phản ứng hóa học:
BaCl2 + 2AgNO3 → 2AgCl↓ + Ba(NO3)2 + BaCl2
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ
Cách thực hiện phản ứng
- Cho BaCl2 phản ứng với dung dịch AgNO3
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Xuất hiện kết tủa trắng bạc clorua trong dung dịch
Bạn có biết
Tương tự BaCl2, các muối clorua khác đều phản ứng với AgNO3 tạo tủa AgCl
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Bari có cấu trúc tinh thể theo kiểu nào?
A. Lập phương tâm khối
B. Lục phương
C. Lập phương tâm diện
D. Khác
Đáp án: A
Hướng dẫn giải
Bari có cấu trúc tinh thể dạng lập phương tâm khối
Ví dụ 2: Để bảo quản Bari người ta cất giữ ở đâu
A. trong không khí B. trong dầu
C. trong nước D. trong axit
Đáp án: B
Hướng dẫn giải
Vì bari nhạy cảm với không khí nên các mẫu bari thường được cất giữ trong dầu
Ví dụ 3: Dung dịch chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 tạo ra kết tủa?
A. NaCl B. NaHSO4
C. KCl D. KNO3
Đáp án: B
Hướng dẫn giải
Ba(OH)2 + 2NaHSO4 → 2H2O + Na2SO4 + BaSO4↓
Bài viết liên quan
- BaCl2 + H2O + K2Cr2O7 → 2HCl + K2CrO4 + BaCrO4↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- C4H6 + H2 | CH≡C-CH2-CH3 + 2H2 → CH3-CH2-CH2-CH3 - Cân bằng phương trình hóa học
- C4H6 + AgNO3 | CH≡C-CH2-CH3 + AgNO3 + NH3 → AgC≡C–CH2-CH3 + NH4NO3 - Cân bằng phương trình hóa học
- Mn + 2HCl → MnCl2 + H2 - Cân bằng phương trình hóa học
- BaCl2 + H2O + SO3 → 2HCl + BaSO4↓ - Cân bằng phương trình hóa học