CaCl2 + Rb2CO3 → CaCO3 ↓ + 2LiCl - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học CaCl2 + Rb2CO3 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
CaCl2 + Rb2CO3 → CaCO3 ↓ + 2LiCl - Cân bằng phương trình hóa học
Phản ứng hóa học:
CaCl2 + Rb2CO3 → CaCO3 ↓ + 2LiCl
Điều kiện phản ứng
- Không có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho dung dịch Rb2CO3 vào ống nghiệm đựng CaCl2
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Cho canxi clorua phản ứng với rubiđi cacbonat tạo thành kết tủa canxi cacbonat màu trắng
Bạn có biết
BaCl2 cũng có phản ứng tương tự
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại Ca là:
A. 1s1 B. 2s1 C. 4s2 D. 3s2
Đáp án C
Hướng dẫn giải:
Cấu hình electron của Ca: 1s22s22p63s23p64s2
Ví dụ 2: Để sát trùng, tẩy uế xung quanh khu vực bị ô nhiễm, người ta dùng
A. Ca(OH)2 B. CaO C. CaCO3 D.CaOCl2
Đáp án D
Hướng dẫn giải:
Clorua vôi được sử dụng cho việc khử trùng và cũng là một thành phần trong bột tẩy trắng. Nó cũng được sử dụng tẩy uế và gỡ rêu tảo.
Ví dụ 3: Công dụng nào sau đây không phải của CaCO3:
A. Làm vôi quét tường B. Làm vật liệu xây dựng
C. Sản xuất ximăng D. Sản xuất bột nhẹ để pha sơn
Đáp án D
Hướng dẫn giải:
Làm vôi quét tường là vôi tôi Ca(OH)2 bằng cách cho CaO tác dụng với nước.
Bài viết liên quan
- CaCl2 + K2CO3 → CaCO3 ↓ + 2KCl - Cân bằng phương trình hóa học
- CaCl2 + Li2CO3 → CaCO3 ↓ + 2LiCl - Cân bằng phương trình hóa học
- CaCl2 + Cs2SiO3 → 2CsCl + CaSiO3↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- CaCl2 + Li2SiO3 → 2LiCl + CaSiO3↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- 3CaCl2 + 2K3PO4 → Ca3(PO4)2 ↓ + 6KCl - Cân bằng phương trình hóa học