Phương trình hóa học: FeCO3 + 4HNO3 → 2H2O + NO2↑+ Fe(NO3)3+ CO2↑ - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học FeCO3 + HNO3 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
Phương trình hóa học: FeCO3 + 4HNO3 → 2H2O + NO2↑+ Fe(NO3)3+ CO2↑ - Cân bằng phương trình hóa học
-
Phản ứng hóa học:
FeCO3 + 4HNO3 → 2H2O + NO2↑+ Fe(NO3)3+ CO2↑
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ phòng.
Cách thực hiện phản ứng
- Cho FeS tác dụng với dung dịch HNO3
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- FeCO3 tan dần, có khí thoát ra
Bạn có biết
Tương tự FeCO3, các muối Fe2+ đều có phản ứng oxi hóa- khử với HNO3
-
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho ít bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi kết thúc thí nghiệm thu được dung dịch X gồm
A. Fe(NO3)2, H2O B. Fe(NO3)3, AgNO3 dư.
C. Fe(NO3)2, AgNO3 dư D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3 dư.
Hướng dẫn giải
Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag↓
Fe(NO3)2 + AgNO3 dư → Fe(NO3)3 + Ag↓
→ Dung dịch X gồm Fe(NO3)3, AgNO3
Đáp án : B
Ví dụ : Cho hỗn hợp gồm Fe dư và Cu vào dung dịch HNO3 thấy thoát ra khí NO. Muối thu được trong dung dịch là muối nào sau đây:
A. Fe(NO3)3
B. Fe(NO3)2
C. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2
D. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2
Hướng dẫn giải
Vì dung dịch có Cu dư nên sẽ không có Fe (III) nên phản ứng cho ra hỗn hợp Fe(II) là Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2.
Đáp án : C
Ví dụ 3: Tính chất vật lí nào dưới đây không phải là tính chất của Fe kim loại ?
A. Dẫn điện và nhiệt tốt.
B. Có tính nhiễm từ.
C. Màu vàng nâu, cứng và giòn.
D. Kim loại nặng, khó nóng chảy.
Hướng dẫn giải
Sắt có màu trắng, dẻo, dễ rèn
Bài viết liên quan
- Phương trình nhiệt phân: FeCO3 → FeO + CO2↑ - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: 4FeCO3 + O2 → 2Fe2O3 + 4CO2↑ - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: 2FeCl3 +Fe → 3FeCl2 - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: 2FeCl3 + Cu → 2FeCl2 + CuCl2 - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: 2FeCl3 + Mg → 2FeCl2 + MgCl2 - Cân bằng phương trình hóa học